
V8. CÂU TRONG TIẾNG VIỆT

Quiz
•
World Languages
•
8th Grade
•
Easy
Nguyễn Thu Hiền
Used 7+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phân theo mục đích nói thì có những kiểu câu nào?
Câu kể, câu hỏi, câu phủ định, câu cảm.
Câu hỏi, câu khiến, câu kể, câu cảm.
Câu cảm, câu khẳng định, câu khiến, câu hỏi.
Câu khiến, câu kể, câu phủ định, câu cảm.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2. Dựa vào đâu để phân loại câu theo mục đích nói?
Sự có mặt của những từ ngữ đặc thù, chuyên dùng đánh dấu mỗi kiểu câu.
Dấu kết thúc câu khi câu được thể hiện bằng chữ viết.
Nội dung biểu đạt của câu và ngữ cảnh xuất hiện câu.
Độ dài, ngắn của câu.
Người nói, người nghe.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Thế nào là một câu hỏi?
Trực tiếp nêu một thắc mắc nhờ giải đáp.
Có dấu chấm than kết thúc câu.
Có dấu chấm kết thúc câu.
Nêu nhận định của người nói.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Câu khiến là câu như thế nào?
Hướng về một đối tượng cụ thể để đưa ra yêu cầu; có động từ chỉ điều đối tượng cần thực hiện; kết thúc câu bằng dấu chấm than.
Hướng về một đối tượng cụ thể đặt ra thắc mắc; có động từ để hỏi; kết thúc câu bằng dấu chấm than.
Nêu cảm xúc của người viết, kết thúc bằng dấu chấm than.
Kể về một hiện tượng, sự việc; kết thúc bằng dấu chấm than.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Câu kể là câu như thế nào?
Là câu trực tiếp nêu một thắc mắc nhờ giải đáp, kết thúc bằng dấu chấm.
Là câu dùng để trần thuật về một hiện tượng, sự việc và kết thúc bằng dấu chấm.
Là câu nêu cảm xúc của người viết, kết thúc bằng dấu chấm.
Là câu đưa ra yêu cầu tới một đối tượng cụ thể, kết thúc bằng dấu chấm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Câu cảm dùng để làm gì?
Kể về một hiện tượng, sự việc.
Đưa ra yêu cầu đối với một đối tượng cụ thể.
Nêu ra thắc mắc nhờ giải đáp.
Nêu cảm xúc của người viết.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào dùng để nhận biết câu hỏi?
Ai, gì, nào, tại sao.
Ôi, than ôi, hỡi ơi, trời ơi.
Hãy, đừng, chớ, đi.
Biết bao, xiết bao, biết chừng nào.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Điện thoại Telephone

Quiz
•
7th - 8th Grade
10 questions
TÌM HIỂU KỈ NIỆM GIẢI PHÓNG THỦ ĐÔ 10/10

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Ôn tập câu phân theo mục đích nói - Lớp 8

Quiz
•
8th Grade
14 questions
Kiểm tra về 9 thì động từ

Quiz
•
8th Grade
12 questions
Ôn tập câu phân loại theo mục đích nói (phần 2)

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Quê hương

Quiz
•
8th Grade
20 questions
untitled

Quiz
•
3rd Grade - University
14 questions
TĐN số 4 lớp 7

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for World Languages
15 questions
Spanish Alphabet

Quiz
•
6th - 8th Grade
33 questions
Los Saludos y Las Despedidas

Quiz
•
8th Grade
17 questions
Pronombres Personales

Quiz
•
8th Grade
20 questions
REGULAR Present tense verbs

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
Spanish Speaking Countries & Capitals

Quiz
•
7th - 8th Grade
15 questions
Presente Progresivo

Quiz
•
8th - 12th Grade
16 questions
Subject Pronouns in Spanish

Quiz
•
7th - 11th Grade
25 questions
GUESS THE COGNATES 🤓

Quiz
•
8th Grade