An toàn thiết bị chịu áp lực

An toàn thiết bị chịu áp lực

University

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

computer

computer

University

20 Qs

KTCT 2

KTCT 2

University

20 Qs

Bài 9: ĐẸP GÌ MÀ ĐẸP QUÁ DỊ <33333

Bài 9: ĐẸP GÌ MÀ ĐẸP QUÁ DỊ <33333

University

20 Qs

Industry 4.0

Industry 4.0

10th Grade - University

20 Qs

Bài 2

Bài 2

University

25 Qs

BÀI ÔN SỐ 3 B3

BÀI ÔN SỐ 3 B3

University

20 Qs

đúng sai khtn cuối kì 2

đúng sai khtn cuối kì 2

9th Grade - University

24 Qs

Quizziz Quản Trị Học

Quizziz Quản Trị Học

University

21 Qs

An toàn thiết bị chịu áp lực

An toàn thiết bị chịu áp lực

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

Mây Bùi

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yêu cầu trước khi đưa vào sử dụng các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về

an toàn lao động như bình chịu áp lực, thiết bị nâng...:

a. Công nhân vận hành thiết bị phải có chứng chỉ về chuyên môn, nắm được

nguyên tắc an toàn khi sử dụng và có thẻ an toàn lao động.

b. Ban hành và niêm yết nội quy an toàn, quy trình vận hành, quy trình xử lý

sự cố tại nơi để thiết bị ở vị trí dễ thấy, dễ đọc.

c. Phải được kiểm định kỹ thuật an toàn với cơ quan có thẩm quyền theo quy

định.

d. Cả a, b và c đều đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thiết bị chịu áp lực trong công nghiệp chủ yếu gồm các loại chính nào

sau đây:

a. Các thiết bị không bị đốt nóng gồm các bình chứa (ôxy, nitơ, amôniac...)

các bình sinh khí axêtylen, các ống dẫn hơi dẫn khí.

b. Các thiết bị đốt nóng gồm lò hơi, nồi nấu, sấy, hấp...

c. Cả a,b đúng.

d. Cả a,b sai.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách phân biệt nồi hơi với các loại thiết bị khác là:

a. Thiết bị được đốt nóng bằng các loại nhiên liệu để sản xuất hơi dùng cho

sản xuất..

b. Các thiết bị có thể tích đóng kín dùng để tiến hành các quy trình nhiệt học

và hóa học (bình hấp, bình axêtylen).

c. Loại thiết bị chịu áp lực bằng kim loại có thể tích nhỏ (thường dưới 100

lít).

d. Tất cả đều đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thiết bị áp lực là thiết bị có áp suất do mỗi chất tác dụng lên

a. Tác dụng lên phía trong.

b. Tác dụng lên phía ngoài.

c. Tác dụng cả phía trong và phía ngoài

d. Cả a,b, c đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại thiết bị có thể tích đóng kín dùng để tiến hành các quy trình nhiệt

học và hóa học thường được gọi là:

a. Nồi hơi.

b. Bình chịu áp lực.

c. Chai chịu áp lực.

d. Cả a,b sai.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng phá hoại khi thiết bị bị áp lực nổ vỡ thường gây ra hậu quả:

a. Khi nổ vỡ, tác hại của nó gây ra rất lớn, có thể làm chết và bị thương

nhiều người và phá hủy công trình.

b. Khi nổ vỡ, tác hại của nó gây ra hư hỏng thiết bị.

c. Khi nổ vỡ, tác hại của nó gây ra tiếng nổ lớn gây khó chịu cho người vận

hành.

d. Cả a,b sai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấm sử dụng áp kế trong các trường hợp:

a. Không có niêm chì, quá hạn kiểm tra, vỡ mặt kính.

b. Kim không quay về chốt tựa khi ngắt hơi.

c. Áp kế phải có thang đo thích hợp để khi chỉ áp suất kim di chuyển trong

khoảng từ 1/3 đến 2/3 của thang.

d. a và b đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?