LTVC: Hai thành phần chính của câu

LTVC: Hai thành phần chính của câu

4th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI TEST

BÀI TEST

1st - 12th Grade

20 Qs

Đố vui cùng Cuội

Đố vui cùng Cuội

3rd - 12th Grade

10 Qs

Ôn dấu hỏi, dấu ngã- Lớp 4

Ôn dấu hỏi, dấu ngã- Lớp 4

1st - 5th Grade

11 Qs

Khám Phá Danh Từ

Khám Phá Danh Từ

4th Grade

20 Qs

4B ôn tập Tiếng Việt cuối năm (4)

4B ôn tập Tiếng Việt cuối năm (4)

4th Grade

20 Qs

Khởi động tiếng việt b5

Khởi động tiếng việt b5

4th Grade

15 Qs

BTVN - ICS - TIẾNG VIỆT 4 ÔN TẬP

BTVN - ICS - TIẾNG VIỆT 4 ÔN TẬP

1st Grade - University

17 Qs

BIỆN PHÁP TU TỪ

BIỆN PHÁP TU TỪ

1st - 5th Grade

11 Qs

LTVC: Hai thành phần chính của câu

LTVC: Hai thành phần chính của câu

Assessment

Quiz

Social Studies

4th Grade

Easy

Created by

Chinh Tuyết

Used 23+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần chính của câu là gì?

  1. Là thành phần không bắt buộc

  1. Là thành phần bắt buộc

  1. Là thành phần vô cùng ít trong câu

  1. Là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu, để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một số ý trọn vẹn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thường gồm 2 thành phần chính đó là?

  1. Chủ ngữ và vị ngữ

  1. Chủ ngữ, trạng ngữ

  1. Vị ngữ và trạng ngữ

  1. Không có đáp án nào đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?

  1. Ở đâu, khi nào, thế nào?

  1. Ai, cái gì, con gì?

  1. Làm gì, thế nào, là ai?

  1. Khi nào, làm gì, là ai?

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị ngữ trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?

  1. Con gì, ai, là ai?

  1. Ở đâu, khi nào, thế nào?

  1. Làm gì, thế nào, là ai?

  1. Tất cả các ý trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ ngữ nêu:....

người, làm gì, là ai,...được nói đến trong câu.

hoạt động, trạng thái, đặc điểm của đối tượng hoặc giới thiệu, nhận xét.

người, vật, hiện tượng tự nhiên,...được nói đến trong câu.

nêu thời gian, địa điểm được nói đến trong câu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị ngữ nêu:..

nêu người, vật, hiện tượng tự nhiên,...được nói đến trong câu.

nêu thời gian, địa điểm, mục địch,...được nói đến trong câu.

nêu người, vật, hoạt động, đặc điểm của đối tượng được nói đến ở chủ ngữ hoặc giới thiệu, nhận xét về đối tượng đó.

nêu hoạt động, trạng thái, đặc điểm của đối tượng được nói đến ở chủ ngữ hoặc giới thiệu, nhận xét về đối tượng đó.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định chủ ngữ trong câu sau:
Mây đen che kín bầu trời.

Mây

Mây đen

che kín

bầu trời

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?