
Đề ôn 3
Quiz
•
Specialty
•
5th Grade
•
Medium
tham thang
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ viết đúng chính tả?
thức giậy, gianh giá, giục giã
gieo trồng, phút dây, dành dụm
giẫm đạp, đường ray, chui rúc
dinh dưỡng, giản dị, gia giẻ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
"Tuy rét vẫn kéo dài, mùa xuân đã đến bên bờ sông Lương. Mùa xuân đã điểm các trùm hoa đỏ mọng lên những cành cây gạo chót vót giữa trời và chải màu lúa non sáng dịu lên khắp mặt đất mới cách ít ngày còn trần chụi, đen xám. Trên những bãi đất phù sa mịn hồng mơn mởn, các vòm cây quanh năm xanh um đã dần dần chuyển màu lốm đốm như được rắc thêm một lớp bụi phấn hung hung vàng."
(Theo Nguyễn Đình Thi)
2
3
4
5
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: Ngựa chạy có …, chim bay có …
bầy - bạn
bầy – đàn
đàn - bạn
đàn - bầy
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu văn nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh để miêu tả bức tranh sau?
Những đám mây trắng xốp như chiếc khăn bông ấm áp.
Mây trắng xoá trôi về phía cuối chân trời.
Mây dịu dàng ôm quanh những ngọn núi.
Những đám mây trắng xốp như những chiếc kẹo bông.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giải câu đố sau:
Có sắc: nhảy nhót lùm cây
Bỏ sắc: sáng chín tầng mây đêm về.
Từ có sắc, bỏ sắc là những từ nào?
cáo – cao
sáo – sao
dế - dê
trắng – trăng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đoạn văn miêu tả hoa mai đang bị đảo lộn trật tự các ý. Em hãy chọn đáp án sắp xếp đúng trật tự của đoạn văn
(1) Khi nở, cánh hoa mai xoè ra mịn màng như lụa.
(2) Những cánh hoa ánh lên một sắc vàng muốt, mượt mà.
(3) Những nụ mai không phô hồng như hoa đào mà ngời xanh màu ngọc bích.
(4) Sắp nở, nụ mai mới phô vàng.
(1)- (3)- (4)- (2)
. (3)- (4)- (1)- (2)
. (3)- (4)- (2) -(1)
(4)- (2) -(1)- (3)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có bao nhiêu từ chỉ đặc điểm trong đoạn văn dưới đây?
"Cây rơm như một cây nấm khổng lồ không chân. Cây rơm đứng từ mùa gặt này đến mùa gặt tiếp sau. Cây rơm dâng dần thịt mình cho lửa đỏ hồng căn bếp, cho bữa ăn rét mướt của trâu bò."
(Theo Phạm Đức)
2
3
4
5
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
31 questions
Bài Từ đồng nghĩa
Quiz
•
5th Grade
35 questions
CẤP HUYỆN- TẬP 2.1
Quiz
•
1st - 5th Grade
30 questions
ÔN LUYỆN V18
Quiz
•
5th Grade
31 questions
Hệ thống các câu hỏi ôn tập môn Tin học lớp 3 - kỳ 1
Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
Ngày phụ nữ VN 20-10
Quiz
•
KG - Professional Dev...
30 questions
MRVT(3)
Quiz
•
5th Grade
30 questions
ÔN LUYỆN V5
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Tục ngữ 2
Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Specialty
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Setting Quiz
Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Making Inferences
Quiz
•
5th Grade
