xstk p4

xstk p4

University

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

10.1. Violympic Toán số 1 lớp 1 ( năm học 25-26) HĐ

10.1. Violympic Toán số 1 lớp 1 ( năm học 25-26) HĐ

1st Grade - University

20 Qs

ôn tập bài 13

ôn tập bài 13

12th Grade - University

20 Qs

20 CAU ON TAP CK II LAN 1_ĐVL

20 CAU ON TAP CK II LAN 1_ĐVL

2nd Grade - University

20 Qs

ôn tập phương trình bậc nhất

ôn tập phương trình bậc nhất

8th Grade - University

20 Qs

Baikiemtra so 2-TVTH

Baikiemtra so 2-TVTH

University

20 Qs

LIÊN HOAN BÁO CÁO VIÊN GIỎI CẤP TỈNH NĂM 2021

LIÊN HOAN BÁO CÁO VIÊN GIỎI CẤP TỈNH NĂM 2021

University - Professional Development

20 Qs

Tiếng Việt - ôn tập đề 3 (10/3)

Tiếng Việt - ôn tập đề 3 (10/3)

University

20 Qs

MATH TALENT 2025_Vòng sơ khảo

MATH TALENT 2025_Vòng sơ khảo

10th Grade - University

18 Qs

xstk p4

xstk p4

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Medium

Created by

cửu kurama

Used 1+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một đề thi trắc nghiệm có 15 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời nhưng chỉ có một phương án đúng. Tính xác suất để một sinh viên không học bài đi thi trả lời đúng ít nhất 1 câu.

A.     0,789

B.      0,879

C.     0,987

D.     0,978

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một hộp chứa 10 viên bi, trong đó có 4 bị đỏ và 6 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi từ hộp, gọi X và Y lần lượt là số bị đỏ và số bi xanh lấy được. Tính E(X-Y).

A.     0,4

B.      0,8

C.      -1,2

D.     -0,4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một hộp chứa 100 bi gồm hai loại: bi đỏ và bi vàng. Mỗi loại bi có một trong hai thuộc tính sau: trơn hoặc nhám. Biết rằng trong hộp có 60 bi đỏ và có 15 bi vàng trơn. Lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp, tính xác suất để được một bi vàng nhám.

A.     0,375

B.      0,25      

C.      0,625    

D.     0,4

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một máy sản xuất sản phẩm cho ra sản phẩm loại I với tỉ lệ là 80%. Cho máy sản xuất 10 sản phẩm, tính xác suất trong 1 sản phẩm đó có không quá 9 sản phẩm loại I.

A.     0,4291

B.      0,3758

C.     0,8926

D.     0, 5243

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số cuộc gọi đến tổng đài trong 2 phút là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson. Biết rằng trung bình trong 2 phút có 6 cuộc gọi đến tổng đài. Tính xác suất trong 2 phút có 3 cuộc gọi đến tổng đài.

A.     0, 0446

B.      0,0892

C.      0, 0631

D.     0, 0326

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tín hiệu được phát 4 lần, xác suất thu được tín hiệu từ mỗi lần phát là 0,4. Tính xác suất nơi thu nhận được tín hiệu.

A.     0,1296

B.      0,0256

C.      0,7804

D.     0,8704 .

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trọng lượng của một gói mì ăn liền là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Biết rằng trọng lượng trung bình của một gói là 100g và phương sai của trọng lượng của một gói là 4 g2. Chọn ngẫu nhiên một gói mì. Xác suất chọn được gói mì có trọng lượng từ 98,29g đến 102,28g là:

A.     0,3729

B.      0,5678

C.      0,6780

D.     0,0678

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?