Sinh 10-Bài 12. Thông tin tế bào

Sinh 10-Bài 12. Thông tin tế bào

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

enzyme

enzyme

10th - 12th Grade

10 Qs

ôn tập kiểm tra 1 tiết lớp 11

ôn tập kiểm tra 1 tiết lớp 11

KG - 10th Grade

10 Qs

Light and Living Things

Light and Living Things

6th - 12th Grade

13 Qs

sinh 10-bài 1-Các cấp tổ chức của thế giới sống.

sinh 10-bài 1-Các cấp tổ chức của thế giới sống.

10th Grade

10 Qs

Problemas de genética ligada al sexo y grupos sanguineos

Problemas de genética ligada al sexo y grupos sanguineos

10th - 12th Grade

14 Qs

BẢO QUẢN THỊT, SỮA, TRỨNG, CÁ

BẢO QUẢN THỊT, SỮA, TRỨNG, CÁ

10th Grade

12 Qs

kiểm tra 15 lần 1 sinh 10

kiểm tra 15 lần 1 sinh 10

10th Grade

10 Qs

Sinh 10 bài 5

Sinh 10 bài 5

10th Grade

10 Qs

Sinh 10-Bài 12. Thông tin tế bào

Sinh 10-Bài 12. Thông tin tế bào

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Hard

Created by

c3 Loan

Used 8+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi một tế bào giải phóng phân tử tín hiệu vào môi trường, một số tế bào trong môi trường xung quanh trả lời. Đây là:

truyền thông tin đặc trưng của hormone.

truyền tín hiệu nội tiết.  

truyền thông tin cục bộ.                            

tiếp xúc giữa các tế bào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Quá trình truyền thông tin thường bắt đầu

sau khi tế bào đích phân chia

khi hoạt động của tế bào thay đổi.

khi hormone được giải phóng từ tuyến nội tiết.

khi phân tử tín hiệu làm thụ thể thay đổi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Quá trình truyền thông tin thường bắt đầu

sau khi tế bào đích phân chia

khi hoạt động của tế bào thay đổi.

khi hormone được giải phóng từ tuyến nội tiết.

khi phân tử tín hiệu làm thụ thể thay đổi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Sự kết thúc một quá trình truyền thông tin đòi hỏi điều gì sau đây?

Loại bỏ thụ thể  

Phân hủy phân tử truyền tin cuối cùng.

Đảo ngược sự liên kết giữa phân tử tín hiệu và thụ thể.

Hoạt hóa một loạt các phân tử truyền tin khác.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Hoạt hóa một loạt các phân tử truyền tin khác.

Ức chế sự đáp ứng với phân tử tín hiệu.

Ức chế sự hoạt hóa thụ thể

Kéo dài sự đáp ứng tế bào

Làm giảm số lượng phân tử truyền tin nội bào.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Điều nào sau đây mô tả quá trình truyền thông tin tế bào?

Các tế bào truyền thông tin với nhau phải ở gần nhau.

Các thụ thể giữ nguyên hình dạng khi liên kết với phân tử tín hiệu.

Các thụ thể thay đổi hình dạng do lipid màng bị biến đổi.

Tế bào có thể biến đổi hoạt động enzyme trong tế bào chất hoặc biến đổi sự tổng hợp RNA.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong cơ thể đa bào, những tế bào ở cạnh nhau của cùng một mô thường sử dụng hình thức truyền tin là

truyền tin cận tiết.

truyền tin nội tiết.

truyền tin qua synapse.

truyền tin qua kết nối trực tiếp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?