BÀI 19. LBNga tiết 2

BÀI 19. LBNga tiết 2

11th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 20: KINH TẾ LIÊN BANG NGA

Bài 20: KINH TẾ LIÊN BANG NGA

11th Grade

10 Qs

Thuỷ quyển

Thuỷ quyển

10th - 12th Grade

10 Qs

Bạn có biết về Liên Bang Nga?

Bạn có biết về Liên Bang Nga?

11th Grade

10 Qs

BÀI 8.1.K11

BÀI 8.1.K11

11th Grade

12 Qs

BÀI 10: THỦY QUYỂN. NƯỚC TRÊN LỤC ĐỊA

BÀI 10: THỦY QUYỂN. NƯỚC TRÊN LỤC ĐỊA

10th Grade - University

10 Qs

THIÊN NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

THIÊN NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

4th Grade - University

10 Qs

Những hơi thở của bầu trời

Những hơi thở của bầu trời

10th - 12th Grade

5 Qs

ĐỊA LÍ 11_BAI 3 CUNG CO 21-22

ĐỊA LÍ 11_BAI 3 CUNG CO 21-22

11th Grade

10 Qs

BÀI 19. LBNga tiết 2

BÀI 19. LBNga tiết 2

Assessment

Quiz

Geography

11th Grade

Easy

Created by

phạmpho yếm

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là hồ nào dưới đây?

Hồ Victoria.

Hồ Superior.

Hồ Bai-Can

Biển Caspi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu

nhiệt đới

ôn đới

hàn đới

xích đạo

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Diện tích rừng Liên bnag Nga đứng vị thứ

1

2

3

4

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Loại khoáng sản nào sau đây của Liên bang Nga đứng đầu thế giới về trữ lượng?

Than đá.

Quặng sắt.

Dầu mỏ.

Khí tự nhiên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Sông nào sau đây được coi là biểu tượng của LB Nga?

Sông Ô-bi.

Sông Lê-na.

Sông Von-ga.

Sông Ê-nit-xây.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Rừng ở Liên bang Nga là cơ sở dể phát triển

Công nghiệp khai thác và chế biến gỗ

Khai thác khoáng sản

Khai thác sinh vật

Đánh bắt thủy sản

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là

rừng lá kim

rừng lá cứng.

rừng lá rộng.

thường xanh.