Ôn tập nhóm 9

Ôn tập nhóm 9

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập

Ôn Tập

University

15 Qs

Chương 3

Chương 3

University

17 Qs

Lý thuyết sản xuất

Lý thuyết sản xuất

University

15 Qs

Quiz 181021

Quiz 181021

University

20 Qs

ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

University

17 Qs

Hạch toán Thuế GTGT

Hạch toán Thuế GTGT

University

20 Qs

CMKTC 2 - IPSAS 23

CMKTC 2 - IPSAS 23

University

20 Qs

KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

University

20 Qs

Ôn tập nhóm 9

Ôn tập nhóm 9

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Thảo Đinh

Used 6+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Chi phí vận chuyển phát sinh khi doanh nghiệp mua tài sản cố định về bàn giao cho phân xưởng sản xuất sử dụng được kế toán ghi nhận vào:


  1. A. Bên Nợ TK 211 - Nguyên giá TSCĐ

B. Bên Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ

  1. C. Bên Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung

D. Bên Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts


Nguyên giá của TSCĐ hữu hình sử dụng trong tháng 01/20X5 tại bộ phận bán hàng công ty A là 9.600 triệu đồng, thời gian khấu hao bình quân là 10 năm. Số khấu hao TSCĐ phải trích tháng 01/năm 20X5 là...... 


  1. A. 180 triệu đồng

B. 100 triệu đồng

  1. C. 80 triệu đồng

D.75 triệu đồng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý tại phân xưởng sản xuất được ghi vào:


A. TK 627 - Chi phí sản xuất chung

  1. B. TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp

C. TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp

  1.  D. Tất cả đều sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

 4. Có tài liệu của công ty X trong tháng 6/N, tính ra số tiền lương phải trả cho công nhân viên trong tháng như sau: (ĐVT: triệu đồng)

  • Công nhân trực tiếp SX: 250

  • Nhân viên quản lý phân xưởng: 30

Yêu cầu: Trích các khoản lương theo chế độ


A. Nợ TK 641: 58,75; Nợ TK 627: 7,05; Nợ TK 338: 29,4; Có TK 334: 95,2

  1. B. Nợ TK 642: 58,75; Nợ TK 627: 7,05; Nợ TK 338: 29,4; Có TK 334: 95,2

  1. C. Nợ TK 622: 58,75; Nợ TK 627: 7,05; Nợ TK 334: 29,4; Có TK 338: 95,2

D. Nợ TK 627: 58,75; Nợ TK 642: 7,05; Nợ TK 334: 29,4; Có TK 338: 95,2

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

  1. 5. Mua TSCĐ nhập kho trị giá 102.000.000đ (đã bao gồm thuế GTGT) chưa thanh toán cho người bán. Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp; kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, kế toán ghi?

A. Nợ TK 211- TSCĐ : 102.000.000/Có TK 331-Phải trả người bán: 102.000.000

B. Nợ TK 152-Nguyên vật liệu: 102.000.000/Có TK 111-Tiền mặt: 102.000.000

C. Nợ TK 211-TSCĐ: 102.000.000/Có TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 102.000.000


D. Nợ TK 331-Phải trả người bán: 102.000.000/Có TK 152-Nguyên vật liệu: 102.000.000


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

6. Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng cho máy sản xuất sản phẩm được ghi nhận vào:

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

B. Chi phí nhân công trực tiếp.

C. Chi phí sản xuất chung.

D. Chi phí bán hàng.


7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

7. Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu được hạch toán:


A. Nợ TK 621/Có TK 152.

B. Nợ TK 627/Có TK 152.


C. Nợ TK 641/Có TK 152.

D. Nợ TK 642/Có TK 152.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?