Muscle and Anatomy Quiz

Muscle and Anatomy Quiz

University

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập CĐ Vi sinh vật tuần 4

Ôn tập CĐ Vi sinh vật tuần 4

University

20 Qs

SINH HỌC TẾ BÀO

SINH HỌC TẾ BÀO

University

20 Qs

TẾ BÀO NHÂN THỰC

TẾ BÀO NHÂN THỰC

University

20 Qs

ĐỀ KIỂM TRA GIẢI PHẪU XƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA GIẢI PHẪU XƯƠNG

University

20 Qs

DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

University

20 Qs

Ôn  tập Bài 9-10 Sinh học lớp 10

Ôn tập Bài 9-10 Sinh học lớp 10

10th Grade - University

20 Qs

Sinh 9_Bài tập chương I,II

Sinh 9_Bài tập chương I,II

KG - University

20 Qs

Genetic Population and Hardy-Weinberg Worksheet

Genetic Population and Hardy-Weinberg Worksheet

University

20 Qs

Muscle and Anatomy Quiz

Muscle and Anatomy Quiz

Assessment

Quiz

Biology

University

Hard

Created by

bee bee

Used 2+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của nhóm cơ mặt. Ngoại trừ.

A. Nguyên ủy ở xương, mạc, dây chằng.

B. Bám tận vào da mặt.

C. Bám quanh các lỗ tự nhiên.

D. Do thần kinh hàm dưới chi phối vận động.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ thuộc nhóm cơ nhai. Ngoại trừ.

A. Cơ chân bướm trong.

B. Cơ chân bướm ngoài.

C. Cơ thái dương đỉnh.

D. Cơ cắn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ thuộc cơ trên móng.

A. Cơ nhị thân.

B. Cơ giáp móng.

C. Cơ ức móng.

D. Cơ vai móng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của nhóm cơ nhai. Ngoại trừ.

A. Nguyên ủy ở xương sọ.

B. Bám tận vào xương hàm dưới.

C. Vận động xương hàm dưới tạo động tác nhai.

D. Do thần kinh mặt chi phối vận động.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ thuộc nhóm cơ mặt. Ngoại trừ.

A. Cơ mảnh khảnh.

B. Cơ mút.

C. Cơ thái dương.

D. Cơ cười.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ thuộc nhóm cơ dưới móng.

A. Cơ nhị thân.

B. Cơ cằm móng.

C. Cơ trâm móng.

D. Cơ vai móng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của da đầu. Ngoại trừ.

A. Gồm 5 lớp.

B. Là vùng da dày nhất.

C. Khi chảy máu dễ cầm do có nhiều lớp.

D. Có nhiều tuyến bã.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?