
TV 4 Tuần 21

Quiz
•
Other
•
4th Grade
•
Hard
Anh Hoàng
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Câu văn sau có mấy danh từ?
Tôi thấy hoa nở trên cánh đồng xanh.
A. 6 danh từ.
B. 5 danh từ.
C. 4 danh từ.
D. 3 danh từ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Câu dưới đây có những danh từ chung nào?
Nguyễn Tuân sinh ở phố Hàng Bạc, Hà Nội, quê ở thôn Thượng Đình, xã Nhân Mục (tên nôm là làng Mọc), nay thuộc phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
A. Phố, quê, thôn, xã, làng, phường, quận.
B. Thượng Đình, Hà Nội, quê, thôn, xã, quận.
C. Thôn, xã, phường, quận.
D. Nguyễn Tuân, quê, thôn, xã, phường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Câu dưới đây có bao nhiêu danh từ riêng?
Làng lụa Vạn Phúc (hay làng lụa Hà Đông), nay thuộc phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, cách trung tâm Hà Nội khoảng 10 ki-lô-mét.
A. 2 từ.
B. 5 từ.
C. 4 từ.
D. 3 từ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Dấu ngoặc kép trong câu dưới đây được dùng làm gì?
Vừa chia tay với “Những mảnh ghép cảm xúc”, khán giả nhí lại sắp được thết đãi một bộ phim tuyệt vời khác của xưởng phim hoạt hình Pi-xa có tên là “Chú khủng long tốt bụng”.
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
C. Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
D. Đánh dấu tên tác phẩm được dẫn trong câu văn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Tìm danh từ trong câu sau?
Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá.
A. Nương, người, việc, người lớn, trâu, cụ già, cỏ, lá.
B. Nương, việc, lớn, đánh, trâu, cụ già, nhặt, đốt.
C. Nương, người, việc, lớn, trâu, cày, cụ già, cỏ, lá.
D. Nương, người, việc, trâu, cụ già, nhặt, cỏ, lá.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?
A. Mẹ em cho em ba cái bánh.
B. Con mèo đang nằm ngủ.
C. Gà ơi! Đừng gáy nữa!
D. Cây cối đung đưa theo gió.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu 7: Dấu gạch ngang có tác dụng gì?
A. Chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật.
B. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
C. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
D. Tất cả các đáp án trên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Phân Biệt Danh Từ, Động Từ, Tính Từ

Quiz
•
4th Grade
15 questions
15 T-TV4

Quiz
•
4th Grade
10 questions
CUỘC THI EM YÊU TIẾNG VIỆT KHỐI 4, 5 - VÒNG LOẠI

Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
Kiểm tra kiến thức Tiếng Việt

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Câu hỏi ôn tập từ loại

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
tiếng việt lớp 4

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Kiểm tra bài 1&2 phần 2

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Đọc - hiểu CON RỒNG CHÁU TIÊN

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Run-On Sentences and Sentence Fragments

Quiz
•
3rd - 6th Grade
20 questions
4 Types of Sentences

Quiz
•
3rd - 5th Grade
20 questions
place value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Place Value and Rounding

Quiz
•
4th Grade
12 questions
Text Structures

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade