
Tn vl

Quiz
•
English
•
5th Grade
•
Medium
Hoài Lâm
Used 17+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
lõi thép của máy biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau nhằm mục đích gì?
Dẫn từ tốt hơn.
Hạn chế sự nóng lên của máy biến thế khi hoạt động.
Tăng từ thông qua mạch.
Chống lại sự biến thiên của dòng điện cảm ứng trong hai cuộn dây.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Đường sức của điện trường tĩnh là đường khép kín.
Lực từ tình là lực thế. Trường lực từ tĩnh là một trường thế.
Các đường cảm ứng từ là những đường cong khép kín.
Đường sức của điện trường xoáy xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một mạch điện kin nằm đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn. Trường hợp nào sau đây không làm cho từ thông qua mạch kín biến thiên?
Tăng hoặc giảm cường độ dòng điện trong dây dẫn thẳng.
Quay đều mạch kín quanh trục song song với dòng điện thẳng.
Cho mạch kin chuyển động ra xa hay lại gần dòng điện thẳng.
Cho mạch kín chuyển động tịnh tiến song song với dòng điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một mạch điện kín nằm trong từ trường đều, trường hợp nào sau đây trong mạch kín sẽ có dòng điện cảm ứng?
Mạch điện chuyển động đều trong từ trường và luôn vuông góc với đường sức từ.
Mạch điện chuyển động tịnh tiến theo chiều của các đường cảm ứng từ.
Mạch điện quay đều trong từ trường, trục quay nằm trong mặt phẳng mạch điện và vuông góc với các đường cảm ứng tử.
Mạch điện quay quanh trục song song với các đường cảm ứng từ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để truyền tải các dòng điện xoay chiều cao tần, người ta dùng các dây dẫn hình trụ rỗng.
Đó là do:
Dòng điện cao tần chỉ tập trung tại mặt ngoài của dây dẫn trụ, không tập trung tại lõi. nhiệt trên dây.
Dây dẫn trụ đặc sẽ hao phí điện năng nhiều do tỏa
Từ trường của dòng điện không tàn ra ngoài, chỉ tập trung trong phần rỗng của dây.
Hệ số tự cảm của dây dẫn rồng nhỏ, nên cản trở dòng điện ít.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vòng đây tròn đặt trên mặt bàn nằm ngang trong từ trường biển thiên theo thời gian, nhưng các đường cảm ứng từ luôn vuông góc với mặt bàn và hướng từ trên xuống. Nhìn từ trên xuống theo hướng của đường sức từ, ta sẽ thấy dòng điện cảm ứng trong vòng dây:
có chiều kim đồng hồ, nếu B tăng.
có chiều kim đồng hồ nếu B giảm.
có chiều ngược kim đồng hồ, nếu B giảm.
có cường độ bằng không.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vòng dây tròn đặt trên mặt bàn nằm ngang trong từ trường biến thiên theo thời gian. nhưng các đường cảm ứng từ luôn vuông góc với mặt bàn và hướng từ dưới lên. Nhìn theo hướng tử trên xuống, ta sẽ thấy dòng điện cảm ứng trong vòng dây:
có chiều kim đồng hồ, nếu B tăng.
có chiều ngược kim đồng hồ, nếu B tăng.
có cường độ bằng không.
có chiều kim đồng hồ nếu B giảm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
22 questions
Game tuần 6 New

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Unit 16: What would you like to eat?

Quiz
•
5th Grade
20 questions
SUNDAY HOMEWORK

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Unit 18 Grade 4

Quiz
•
1st - 5th Grade
21 questions
movers 28,29,30

Quiz
•
5th Grade
21 questions
LỊCH SỬ là chuyện nhỏ

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Bài tập ôn lớp 5

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
Vocab check U1-2

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Four Types of Sentences

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Capitalization Rules & Review

Quiz
•
3rd - 5th Grade
18 questions
ADJECTIVES and ADVERBS

Lesson
•
5th - 7th Grade
5 questions
Nouns

Lesson
•
3rd - 9th Grade
22 questions
Nouns

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Fire Drill

Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Character Traits

Quiz
•
5th Grade