
Trạng ngữ

Quiz
•
Other
•
1st Grade
•
Easy
Ntt Phương
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Tìm trạng ngữ chỉ thời gian trong các câu sau:
A. Ở bên kia sườn núi, cây cối như tươi xanh hơn.
B. Khi mặt trời nhô lên, biển lấp lánh như dát vàng.
C. Để vẽ đẹp, em cần luyện tập nhiều hơn.
D. Với nụ cười thật tươi, cô giáo đón chúng em vào lớp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào không có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
A. Trước cửa nhà em, khóm cúc nở hoa vàng rực.
B. Trong những ngôi nhà nhà ẩm nước, mọi người vẫn chìm vào giấc ngủ mệt mỏi.
C. Trên mặt biển đen sẫm, hòn đảo lờ mờ hiện ra.
D. Khi ngôi trường tắm mình trong ánh nắng ban mai, tôi say sưa ngắm nhìn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Trạng ngữ trong câu: “Lúc đi đá bóng, em đã gặp lại bạn cũ” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây:
A. Khi nào?
B. Ở đâu?
C. Bằng gì?
D. Vì sao?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Tìm trạng ngữ chỉ mục đích trong các câu sau:
A. Khi mùa thu đến, khóm cúc nở hoa vàng rực.
B. Vì quá mệt, mọi người chìm vào giấc ngủ nhanh chóng.
C. Để nhanh khỏi ốm, tôi luôn nhớ uống thuốc đúng giờ.
D. Với sự thích thú đặc biệt, tôi say sưa ngắm nhìn bức tranh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Nối 2 cột để hoàn thành các câu sau:
1. Với giọng nói ấp úng,
a. đàn ong đang say sưa lấy mật.
2. Trong vườn hoa,
b. mẹ thường dùng dầu xả khi gội đầu.
3. Để mái tóc suôn mượt,
c. em cảm thấy rất dễ chịu.
4. Từ khi bước vào căn phòng này,
d. tôi thừa nhận đã không làm bài tập về nhà.
A. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c
B. 1-a, 2-d, 3-c, 4-b
C. 1-b, 2-c, 3-a, 4-d
D. 1-c, 2-b, 3-d, 4-c
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trạng ngữ thường được ngăn cách với các thành phần chính của câu bằng:
A. Dấu chấm
B. Dấu phẩy
C. Dấu hai chấm
D. Dấu ngoặc kép
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Trạng ngữ trong câu: “Bằng ngòi bút trào phúng bậc thầy, nhà văn đã mang đến tiếng cười vui vẻ cho người đọc.” là:
A. Trạng ngữ chỉ thời gian.
B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
C. Trạng ngữ chỉ mục đích.
D. Trạng ngữ chỉ phương tiện, cách thức.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
ĐỌC - HIỂU "MÙA NƯỚC NỔI"

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
KHỞI ĐỘNG MÙA HÈ

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Ôn tập 3 câu mẫu: Ai là gì - Ai làm gì - Ai thế nào?

Quiz
•
1st Grade
15 questions
Ca dao tục ngữ , thành ngữ Việt Nam

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Câu Hỏi Về Chủ Tịch Hồ Chí Minh

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Câu hỏi kiểm tra bài Nước có những tính chất gì?

Quiz
•
1st Grade
10 questions
제7과 - 외모, 복장

Quiz
•
KG - Professional Dev...
9 questions
Wedo 2.0

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38

Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Life at a pond

Quiz
•
1st Grade
14 questions
Plural Nouns Adding s and es

Quiz
•
1st - 2nd Grade