
LUYỆN TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Hard
hiệp trần hùng
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại có tính chất hóa học gì khi tác dụng với axit?
Tạo ra khí hiđro và muối
Tạo ra axit và muối
Tạo ra khí oxi và muối
Tạo ra nước và muối
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất hóa học của kim loại thể hiện ở khả năng nào?
undergo chemical reactions
change color
produce light
absorb water
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao kim loại có thể tạo ra các hợp chất với các nguyên tố khác?
Tính chất hóa học của kim loại
Khả năng dẫn điện của kim loại
Tính cách của kim loại
Màu sắc của kim loại
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất hóa học của kim loại có ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng chúng trong công nghiệp?
Tính chất hóa học của kim loại không ảnh hưởng đến quá trình sản xuất và tính chất của sản phẩm cuối cùng
Tính chất hóa học của kim loại chỉ ảnh hưởng đến tính chất vật lý của kim loại
Tính chất hóa học của kim loại không ảnh hưởng đến việc sử dụng chúng trong công nghiệp
Tính chất hóa học của kim loại quyết định tính chất vật lý, hóa học và cơ học của kim loại, ảnh hưởng đến quá trình sản xuất và tính chất của sản phẩm cuối cùng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất hóa học của kim loại có thể được thay đổi như thế nào?
Qua quá trình hợp kim hóa, tạo hợp kim mới hoặc thay đổi cấu trúc tinh thể
Bằng cách thay đổi màu sắc của kim loại
Bằng cách tăng độ cứng của kim loại
Bằng cách làm thay đổi khối lượng riêng của kim loại
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất hóa học của kim loại có thể được sử dụng như thế nào trong cuộc sống hàng ngày?
Sản xuất thực phẩm và đồ uống
Sản xuất sản phẩm dược phẩm và mỹ phẩm
Sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất ô tô và máy móc, và nhiều ứng dụng khác
Sản xuất điện tử và thiết bị điện tử
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất hóa học của kim loại có thể được ứng dụng như thế nào trong lĩnh vực y học?
Sử dụng để tạo ra các dụng cụ y tế, implant và thiết bị y tế
Dùng để sản xuất thuốc chữa bệnh
Được sử dụng để làm đồ trang sức y học
Sử dụng để tạo ra thực phẩm chức năng
Similar Resources on Wayground
8 questions
Bài 1: Tính chất và vai trò của nước

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
Gia công kim loại bằng áp lực

Quiz
•
12th Grade
10 questions
PAPAYA X'MAS TEAMWORK

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
AI NHANH HON!

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
KIỂM TRA VỀ OXIDE Nhóm 2

Quiz
•
8th Grade - University
6 questions
ÔN TẬP CHỦ HK 1 chủ đề 1

Quiz
•
8th Grade - University
12 questions
toán lớp 7

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
TRẢI NGHIỆM VĂN HOÁ KON TUM

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
26 questions
AP Biology Properties of Water

Quiz
•
12th Grade
38 questions
Water Cycle and Groundwater

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Four Types of Human Body Tissue

Interactive video
•
9th - 12th Grade
45 questions
Cell Unit review/remediation

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Unit 2C Progress Check (Biosphere 3)

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Unit 02 Biomolecules REVIEW

Quiz
•
12th Grade
10 questions
AP Biology Functional Groups Quiz

Quiz
•
11th - 12th Grade
30 questions
MCHS Common Science Assessment

Quiz
•
12th Grade