ENGLISH 6

ENGLISH 6

6th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Introduction to Cambridge

Introduction to Cambridge

1st Grade - Professional Development

10 Qs

LEARNING A SECOND LANGUAGE - Day 3 - Test

LEARNING A SECOND LANGUAGE - Day 3 - Test

6th Grade

10 Qs

unit 4 anh 6

unit 4 anh 6

6th Grade

14 Qs

PARTS OF THE BODY

PARTS OF THE BODY

6th Grade

9 Qs

TRÒ CHƠI ÂM NHẠC 1

TRÒ CHƠI ÂM NHẠC 1

KG - Professional Development

10 Qs

Unit 13

Unit 13

1st - 11th Grade

8 Qs

Ôn tập từ vựng Smart Word  lớp 6

Ôn tập từ vựng Smart Word lớp 6

KG - 6th Grade

10 Qs

Unit 1: My new school

Unit 1: My new school

6th Grade

10 Qs

ENGLISH 6

ENGLISH 6

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Hard

Created by

Nguyễn Nhi

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nghĩa tiếng việt của EXPLAIN
/iks'plein/ là:

giải thích

khen ngợi

yêu cầu

bàn luận

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nghĩa tiếng việt của từ PRECIOUS
/'preʃəs/ là:

thành công

vui mừng

ngạc nhiên

quý giá

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nghĩa tiếng việt của từ REGULARLY
/'regjuləri/ là:

thỉnh thoảng

gần đây

thường xuyên

đôi khi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa tiếng việt của từ FORTUNE
/'fɔ:tʃn/ là:

sự may mắn, gia tài

tài sản

sự thành công

cơ hội

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn từ đồng nghĩa với A LOT OF:

plenty of

a lots of

lots of

full of

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nghĩa tiếng việt của từ EXPERIMENT /iks'periment/ là:

bài tập

thí nghiệm

triển lãm

bàn luận

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Viết công thức "dành thời gian làm gì":

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He spends 2 hours _______ the bike.

fixes

fixing

to fix

fix

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa tiếng việt của ACCORDING TO là:

theo như

thêm vào đó

tuy nhiên

mặc dù