TN Dang 2: BÀI 1: BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN

TN Dang 2: BÀI 1: BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN

Professional Development

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quicktest K12

Quicktest K12

Professional Development

20 Qs

Mitalab - Nhan so hoc

Mitalab - Nhan so hoc

Professional Development

14 Qs

BÀI TEST PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

BÀI TEST PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

Professional Development

15 Qs

TĐ KHDN 8.2024

TĐ KHDN 8.2024

Professional Development

20 Qs

CẬP NHẬT KIẾN THỨC THÁNG 5/2024

CẬP NHẬT KIẾN THỨC THÁNG 5/2024

Professional Development

15 Qs

HOẠT ĐỘNG CẬP NHẬT KIẾN THỨC THÁNG 06/2024

HOẠT ĐỘNG CẬP NHẬT KIẾN THỨC THÁNG 06/2024

Professional Development

15 Qs

Efforts in landmine removal

Efforts in landmine removal

10th Grade - Professional Development

15 Qs

Test eBank 1

Test eBank 1

Professional Development

15 Qs

TN Dang 2: BÀI 1: BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN

TN Dang 2: BÀI 1: BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Practice Problem

Easy

Created by

Xuất Văn

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới tính là:

Việc một người yêu ai.
Phong cách một người cắt tóc và mặc quần áo.
Đặc điểm văn hoá, xã hội phân biệt nam giới và nữ giới.
Đặc điểm sinh học và nhiễm sắc thể phân biệt con trai và con gái, Đàn ông và đàn bà.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới là:

Việc một người yêu ai.
Phong cách một người cắt tóc và mặc quần áo.
Đặc điểm văn hoá, xã hội phân biệt nam giới và nữ giới.
Đặc điểm sinh học và nhiễm sắc thể phân biệt con trai và con gái, Đàn ông và đàn bà.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bình đẳng giới thực chắt là:

Đối xử với nam và nữ giới giống hệt nhau.
Bình đẳng về cơ hội.
Bình đẳng trên thực tế hay bình đẳng về kết quả.
Nhận ra điểm khác biệt cùa nữ giới và ưu tiên bảo vệ nữ giới.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bình đẳng giời hình thức là:

Đối xử với nam và nữ giới giống hệt nhau.
Bình đẳng về cơ hội và kết quả.
Bình đẳng trên thực tế hay bình đẳng về kết quả.
Nhận ra điểm khác biệt của nữ giới và ưu tiên bảo vệ nữ giới.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bình đẳng giới bảo vệ là:

Đối xử với nam và nữ giới giống hệt nhau.
Bình đẳng về cơ hội.
Bình đẳng trên thực tế hay bình đẳng về kết quả.
Nhận ra điểm khác biệt của nữ giới và coi đó là điểm yếu phải ưu tiên bảo vệ nữ giới.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Định kiến giới là:

Nhận thức cho rằng một số công việc phù hợp hơn với nam giới và một số công việc phù hợp hơn với nữ giới do mỗi giới giỏi một lĩnh vực nhất định.
Nhận thức cho rằng nam giới và nữ giới có năng lực như nhau.
Nhận thức cho rằng nam giới và nữ giới có cơ hội và quyền tiếp cận nguồn lực như nhau.
Nhận thức, đánh giá tiêu cực, thiên lệch về vị trí, vai trò và công việc của nam giới và nữ giới.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mệnh đề nào sau đây là đúng:

Trong điều kiện thực tiễn Việt Nam hiện nay, muốn đạt được bình đẳng giới thực chất thì phải đổi xử như nhau đối với nam và nữ trong mọi tình huống và thời điểm.
Hiện nay Việt Nam vẫn cần thực hiện bình đẳng giới kiểu bảo vệ.
Bình đẳng giới thực chất là đối xử bình đẳng đối với nam và nữ về quyền, trách nhiệm và cơ hội, đồng thời tôn trọng sự khác biệt về sinh học và xã hội giữa họ.
Hiện nay Việt Nam cần thực hiện bình đẳng giới kiểu hình thức.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?