
Trắc nghiệm về trường Văn Lang và lớp 3D

Quiz
•
Moral Science
•
1st - 5th Grade
•
Medium
Nguyễn Thu
Used 5+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Trường Văn Lang có bao nhiêu lớp?
A. 61 lớp
B. 62 lớp
C. 60 lớp
D. 63 lớp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Kết quả thi học sinh giỏi khối THPT đạt bao nhiêu giải?
A. 57 giải
B. 58 giải
C. 59 giải
D. 60 giải
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Lớp 3D có bao nhiêu học sinh?
A. 40 học sinh
B. 39 học sinh
C. 37 học sinh
D. 38 hoc sinh
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Lớp 3D có bao nhiêu học sinh nam?
A. 20 học sinh
B. 19 học sinh
C. 21 học sinh
D. 18 học sinh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Căn cứ để xét danh hiệu học sinh đạt mức 1 là:
A. Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học của các môn học đạt 9 điểm trở lên.
B. Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học của các môn học đạt 7 điểm trở lên.
C. Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học của các môn học đạt 8 điểm trở lên.
D. Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học của các môn học đạt 10 điểm trở lên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Buổi sáng, trống báo quy định vào lớp khối Tiểu học lúc mấy giờ?
A. 7h20’
B. 7h25’
C. 7h30’
D. 7H15’
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Căn cứ để xét danh hiệu học sinh đạt mức 2 là: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt... trở lên
A. 9 điểm
B. 10 điểm
C. 7 điểm
D. 8 điểm
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Đi học đúng giờ

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Gia đình của em

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Phẩm Chất Hiếu Thảo

Quiz
•
1st Grade - University
5 questions
kiem tra 15p gdcd6

Quiz
•
1st Grade
14 questions
14 CHẤT LIỆU ĐỂ CÓ CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP

Quiz
•
1st Grade
15 questions
124 DẤU CHÂN LƯU LẠI TRÊN VŨNG BÙN

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Ôn tập tuần 13

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Học sinh đến trường đúng giờ

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Moral Science
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
States of Matter

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Run-On Sentences and Sentence Fragments

Quiz
•
3rd - 6th Grade
20 questions
4 Types of Sentences

Quiz
•
3rd - 5th Grade
10 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
place value

Quiz
•
4th Grade