Hóa sinh trang 53-88 (part 8)

Hóa sinh trang 53-88 (part 8)

University

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cơ chế quang hợp

Cơ chế quang hợp

University

10 Qs

Trắc nghiệm chương 3 và 4

Trắc nghiệm chương 3 và 4

University

10 Qs

Dinh dưỡng cây trồng - Ôn tập chương 1

Dinh dưỡng cây trồng - Ôn tập chương 1

10th Grade - University

15 Qs

Nhóm 3

Nhóm 3

University

10 Qs

KHTN 7- KHÁI QUÁT VỀ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

KHTN 7- KHÁI QUÁT VỀ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

7th Grade - University

17 Qs

Đồng hóa

Đồng hóa

University

11 Qs

Sinh lý dịch cơ thể CTUMP

Sinh lý dịch cơ thể CTUMP

University

12 Qs

Individual test : Carbohydrate metabolism

Individual test : Carbohydrate metabolism

University

10 Qs

Hóa sinh trang 53-88 (part 8)

Hóa sinh trang 53-88 (part 8)

Assessment

Quiz

Biology

University

Medium

Created by

Nguyễn Sang

Used 22+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trình tự thích hợp trong hô hấp hiếu khí là

Vận chuyển electron, chu trình Krebs, acetyl-CoA, đường phân

Đường phân, acetyl-CoA, chu trình Krebs, vận chuyển electron

Chu trình Krebs, đường phân, vận chuyển electron, acetyl-CoA

Acetyl-CoA, vận chuyển electron, đường phân, chu trình Krebs

Acetyl-CoA, đường phân, chu trình Krebs, vận chuyển electron

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trình tự các chất trung gian và enzym trong quá trình đường phân

Glucose-6-phosphat; Phosphofructokinase-1; Phosphoenolpyruvat; Glyceraldehyde-3-phosphat

Hexokinase; Phosphodioxyaceton; Fructose-6-phosphat; Glyceraldehyde-3-phosphat

Glucose-6-phosphat; Glyceraldehyde-3-phosphat; Pyruvate kinase; Phosphoenolpyruvat

Glucose-6-phosphat; Phosphofructokinase-1; Phosphoenolpyruvat; Fructose-2,6-biphosphat

Hexokinase; Phosphofructokinase-1; Phosphodioxyaceton; Phosphoenolpyruvat

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Enzym tạo ATP trong quá trình đường phân

Hexokinase

Glucokinase

Phosphofructokinase-1

3-Phosphoglycerat kinase

Glyceraldehyd-3-phosphate dehydrogenase

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chất trong phản ứng thuận nghịch của LDH, NGOẠI TRỪ

Lactate

Pyruvate

NAD

NADH + H

Phosphoenolpyruvate

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất chủ yếu ở cơ và kích thích tạo cAMP để kích thích phân giải glycogen và ức chế tổng hợp glycogen là

Epinephrine

Calmodulin

Glucagon

Insulin

Glucose

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Enzym đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết sau ăn là

Glucokinase

Glucose-6-phosphatase

Phosphofructokinase

Pyruvat kinase

Glucose-6-phosphat dehydrogenase

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvat từ pyruvat trong tân tạo đường

Tiêu thụ CO

Tiêu thụ phosphat vô cơ

Sử dụng acetyl-CoA

Tạo ATP

Tạo GTP

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?