
CHU KÌ TẾ BÀO

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
12 TRAN
Used 5+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 3 pts
Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chu kì tế bào?
Chu kì tế bào là hoạt động sống có tính chất chu kì.
Chu kì tế bào là hoạt động sống chỉ diễn ra ở sinh vật đa bào.
Thời gian của chu kì tế bào là thời gian của các giai đoạn trong chu kì tế bào.
Kết quả của chu kì tế bào là từ một tế bào mẹ ban đầu hình thành 2 tế bào con.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 3 pts
Đối với sinh vật đa bào sinh sản hữu tính, chu kì tế bào có những vai trò nào sau đây?
Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể.
Tạo ra các tế bào mới giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển.
Tạo ra các tế bào mới thay thế cho các tế bào già hay bị tổn thương.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 3 pts
Trong chu kì tế bào, pha nào sau đây thuộc kì trung gian?
Pha M.
Pha G1.
Pha S.
Pha G2.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các pha sau:
(1) Pha S. (2) Pha M. (3) Pha G1. (4) Pha G2.
Trình tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tế bào sinh vật nhân thực là
(1) → (3) → (4).
(2) → (3) → (4).
(3) → (4) → (2).
(3) → (1) → (4).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể diễn ra ở
pha G1.
pha S.
pha G2.
pha M.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Pha M gồm 2 quá trình là
phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
nhân đôi DNA và nhân đôi nhiễm sắc thể.
sinh trưởng tế bào và sinh sản tế bào.
phân chia nhân và phân chia bào quan.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình tự các kì diễn ra trong pha phân chia tế bào (pha M) của chu kì tế bào là
kì sau → kì đầu → kì giữa → kì cuối.
kì giữa → kì đầu → kì sau → kì cuối.
kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối.
kì đầu → kì sau → kì giữa → kì cuối.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Câu hỏi về vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 13 - CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

Quiz
•
10th Grade
20 questions
LỚp 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Luyện tập nguyên phân - giảm phân

Quiz
•
10th Grade
20 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Hallás

Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 5

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ôn tập bài 26+27

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Experimental Design

Quiz
•
9th - 10th Grade