
TOÁN 7NC | CD: CÁC MỐI QUAN HỆ TRONG TAM GIÁC | T5 11/1/2024

Quiz
•
Mathematics
•
7th Grade
•
Hard
Vinh Sư Phụ
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
B. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn
C. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu nhỏ hơn
D. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ngược lại nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."
A. lớn hơn
B. ngắn nhất
C. nhỏ hơn
D. bằng nhau
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án sai:
A. MA > MH
B. HB < HC
C. MA = MB
D. MC < MA
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ΔABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu A và C xuống đường thẳng BM. So sánh BD + BE và 2AB
BD + BE > 2AB
BD + BE = 2AB
BD + BE < 2AB
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?
BD + CE > 2BC
BD + CE = 2BC
BD + CE < 2BC
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ΔABC vuông tại A. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm D và E (D, E không trùng với các đỉnh của ΔABC). Chọn đáp án đúng nhất
A. DE > BE > BC
B. DE < BE < BC
C. DE > BE = BC
D. DE < BE = BC
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ΔABC có cạnh AB = 10cm và cạnh BC = 7cm. Tính độ dài cạnh AC biết AC là một số nguyên tố lớn hơn 11
17cm
15cm
19cm
13cm
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
6 questions
Quanh hệ giữa ba cạnh của 1 tam

Quiz
•
7th Grade
10 questions
ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Góc - Hình 7

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Ôn tập toán HK1 lớp 7

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Ai thông minh nhất?

Quiz
•
7th Grade
10 questions
ĐỐ VUI TOÁN HỌC 7

Quiz
•
7th Grade
12 questions
Ôn Toán 7 HKI

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Ôn tập bài học

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
15 questions
Operations with integers

Quiz
•
6th - 7th Grade
20 questions
Adding Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Math Review

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Integers and Absolute Value Review**

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
18 questions
The Real Number System

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Distribute and Combine Like Terms

Quiz
•
7th - 9th Grade