
naiuuu
Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Easy
Mạnh quang
Used 4+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Triển vọng của ngành chăn nuôi là:
A. Thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế.
B. Hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững.
C. Ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ.
D. Mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Các phương thức chăn nuôi bò sữa chủ yếu ở nước ta là ?
A. Chăn thả tự do.
B. Chăn nuôi bán chăn thả.
C. Chăn nuôi công nghiệp.
D. Chăn nuôi bán công nghiệp.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Diện tích mặt nước,
C. Hoa màu, lương thực.
D. Chế biến tổng hợp
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Giống vật nuôi là gì ?
A. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
B. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên
C. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
D. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của máy móc.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào?
A. Chọn một con bất kì trong đàn.
B. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu.
C. Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu.
D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác.
B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi.
C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi.
D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biệt được hướng sản xuất của vật nuôi.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Các phương pháp nhân giống vật nuôi gồm:
A. Nhân giống thuần chủng
B. Lai giống
C. Nhân giống thuần chủng và lai giống
D. Chọn lọc giống
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
28 questions
sử 59 đến 84
Quiz
•
11th Grade
20 questions
mengenal malaikat
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
soal sejarah kelas 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
sinh
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Human Rights Quiz
Quiz
•
11th Grade
23 questions
PROJETO DE EXTENSÃO UNINASSAU
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Latihan Penataan Produk XI BDP
Quiz
•
11th Grade
20 questions
General Journal Entries
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade