
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP- HÓA 11- NĂM HỌC: 2023-2024
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Hard

Phuong Le
Used 1+ times
FREE Resource
77 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. xảy ra theo một trong hai chiều.
B. cần có chất xúc tác.
C. xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
D. có một chất dư.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. phản ứng dừng lại.
B. khối lượng các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
C. số mol các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yếu tố ảnh hưởng đến chiều chuyển dịch cân bằng là
A. nồng độ, nhiệt độ, áp suất.
B. nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.
D. nhiệt độ, áp suất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là
A. cân bằng tĩnh.
B. cân bằng động.
C. cân bằng bền.
D. cân bằng không bền.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H2(g) + I2(g) 2HI(g) là
A. .
B. .
C. .
D. .
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết cân bằng sau: H2 (g) + I2 (g) 2 HI (g) H < 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi
A. tăng nồng độ H2.
B. tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ.
D. giảm nhiệt độ.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các c��n bằng hoá học: (1) N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) (3) 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) (2) H2(g) + I2(g) 2HI(g) (4) 2NO2(g) N2O4(g) Khi thay đổi áp suất, những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
79 questions
ÔN TẬP HÓA 10 BÀI 17, 18
Quiz
•
9th - 12th Grade
72 questions
Азот қосылыстар
Quiz
•
10th - 11th Grade
79 questions
HÓA GIỮA KI 2 OK
Quiz
•
9th - 12th Grade
78 questions
ÔN TẬP HK2-HÓA 12
Quiz
•
9th - 12th Grade
74 questions
Ôn tập KT giữa kì 2-Hóa 12
Quiz
•
9th - 12th Grade
78 questions
12.5
Quiz
•
11th Grade
74 questions
Hóa IV
Quiz
•
9th - 12th Grade
75 questions
Hóa học
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Binary Ionic Compounds (Group A Elements)
Quiz
•
11th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade