Triết học - Kiểm tra 03

Triết học - Kiểm tra 03

University

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vai trò thực tiễn đối với ý thức (N12)

Vai trò thực tiễn đối với ý thức (N12)

University

20 Qs

Củng cố kiến thức Hệ thống pháp luật Việt Nam

Củng cố kiến thức Hệ thống pháp luật Việt Nam

University - Professional Development

20 Qs

BÀI THI THỬ CUỐI KÌ - B

BÀI THI THỬ CUỐI KÌ - B

University

20 Qs

Bài kiểm tra giữa kỳ Môn Triết học ML

Bài kiểm tra giữa kỳ Môn Triết học ML

University

20 Qs

Bài KT hệ số 1- Văn 7 HK2

Bài KT hệ số 1- Văn 7 HK2

University

20 Qs

TRIẾT HỌC CHƯƠNG 1

TRIẾT HỌC CHƯƠNG 1

University

25 Qs

Trò Chơi Nhóm 01

Trò Chơi Nhóm 01

University

20 Qs

K16/Kinh tế chính trị Mác - Lênin Test 1-C2

K16/Kinh tế chính trị Mác - Lênin Test 1-C2

University

20 Qs

Triết học - Kiểm tra 03

Triết học - Kiểm tra 03

Assessment

Quiz

Philosophy

University

Practice Problem

Hard

Created by

Nguyen Hoa

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phát triển có các tính chất là

Tính khách quan; tính phổ biến; tính tương đối; tính đa dạng, phong phú

Tính khách quan; tính phổ biến; tính đa dạng, phong phú

Tính khách quan; tính phổ biến; tính tiến lên; tính đa dạng, phong phú

Tính khách quan; tính phổ biến; tính kế thừa; tính đa dạng, phong phú

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mối liên hệ nhân – quả có các tính chất là

Tính khách quan; tính phổ biến; tính tương hỗ

Tính khách quan; tính phổ biến; tính tất yếu

Tính khách quan; tính phổ biến; tính đa dạng, phong phú

Tính khách quan; tính tương đối; tính đa dạng, phong phú

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phát triển là

Phạm trù triết học dùng để khái quát quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn.

Phạm trù triết học dùng để chỉ sự vận động đưa tới sự ra đời sự vật mới cao hơn, tiến bộ hơn sự vật cũ.

Phạm trù triết học dùng để chỉ sự vận động tiến lên theo đường xoáy ốc của sự vật, hiện tượng.

Phạm trù triết học dùng để chỉ sự vận động có tính chất tiến bộ của sự vật

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cái đơn nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng là

Một phạm trù triết học dùng để chỉ những nét, những mặt, những yếu tố, những bộ phận, những thuộc tính… độc đáo duy nhất

Một phạm trù triết học dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng có những đặc tính không lặp lại.

Một phạm trù triết học dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng không trùng lặp.

Một phạm trù triết học dùng để chỉ những nét, những mặt, những yếu tố, những bộ phận, những thuộc tính… chỉ có ở một kết cấu vật chất nhất định mà không được lặp lại ở những kết cấu vật chất khác

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Biện chứng bao gồm

Biện chứng duy vật và biện chứng duy tâm

Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan

Biện chứng tự phát và biện chứng tự giác

Biện chứng của thế giới và tư duy biện chứng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cái chung theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng là

Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những yếu tố, những bộ phận, những thuộc tính chung

Phạm trù bao hàm trong nó nhiều cái riêng.

Phạm trù triết học dùng để chỉ những kết cấu vật chất được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác.

Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những yếu tố, những bộ phận, những thuộc tính chung không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bản chất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng là

Mặt bên trong ẩn giấu sâu xa của hiện thực khách quan

Phạm trù phản ánh cái chung tất yếu, cái chung quyết định sự tồn tại và phát triển của sự vật

Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật đó.

Mặt tương đối ổn định, biến đổi chậm

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?