
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TIN 8

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Medium
Phan Vũ
Used 4+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng: Lịch sử phát triển máy tính trải qua mấy thế hệ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Hãy chọn câu đúng: Theo lịch sử phát triển, máy tính cá nhân thế hệ sau so với thế hệ trước:
A. To hơn
B. Đẹp hơn
C. Đắt tiền hơn
D. Tính toán nhanh hơn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3. Hãy chọn câu trả lời đúng khi được yêu cầu nêu đặc trưng của máy tính thế hệ 4.
A. Máy tính thế hệ thứ 4 được sản xuất sau năm 1975.
B. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp.
C. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp quy mô rất lớn.
D. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp quy mô rất lớn và có khả năng khả năng xử lí song song của phần cứng và phần mềm Trí tuệ nhân tạo (AI).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Khi nêu ví dụ về sự phát triển của giao tiếp giữa người và máy tính qua các thế hệ máy tính, câu nào sau đây là SAI:
A. Thiết bị vào ra ngày càng rẻ hơn.
B. Thiết bị vào ra ngày càng tiện lợi hơn.
C. Trước đây kết quả chỉ là chữ và số, hiện nay là hình ảnh trên màn hình.
D. Trước đây chỉ có thể nhập dữ liệu bằng bàn phím, hiện nay có thể dùng nhiều thiết bị đầu vào khác nhau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5. Hãy chọn câu SAI: Khi ở trường, em dùng máy tính để:
A. Chơi game giải trí.
B. Thực hành sử dụng máy tính.
C. Cùng làm việc nhóm với các bạn.
D. Tìm kiếm thông tin, trả lời câu hỏi trong các hoạt động theo yêu cầu của thầy cô.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6. Hãy chọn câu SAI:
A. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau.
B. Thông tin số chỉ có một dạng là văn bản
C. Thông tin số cho đến nay đã chiếm tỉ lệ rất lớn.
D. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7 Đâu là sản phẩm số?
A. chữ viết trong sách giáo khoa
B. Ảnh em vẽ trên giấy
C. Ảnh em đưa lên facebook
D. Chữ viết trong vở của em
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
ĐẠI TỪ

Quiz
•
5th Grade - University
27 questions
Ôn tập Cuối HK2 - KHTN 6

Quiz
•
6th - 8th Grade
23 questions
KHTN 8_Hệ sinh thái và sinh quyển

Quiz
•
8th Grade
31 questions
Ôn Tập Công Nghệ Lớp 4

Quiz
•
4th Grade - University
27 questions
CUỐI HK 1 KHTN 7

Quiz
•
7th Grade - University
28 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC CK 1 - KHỐI 4

Quiz
•
4th Grade - University
24 questions
Khoa học Bài 1

Quiz
•
4th Grade - University
25 questions
Hóa 8 - Chương 3

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion

Lesson
•
8th Grade
20 questions
Distance Time Graphs

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer

Lesson
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
18 questions
Water Cycle

Quiz
•
5th - 8th Grade
15 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade