ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌLLỚP 10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌLLỚP 10

10th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TRÁI ĐẤT VÀ CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT

TRÁI ĐẤT VÀ CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT

10th - 12th Grade

10 Qs

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÍ TRÊN BẢNĐỒ

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÍ TRÊN BẢNĐỒ

10th Grade

10 Qs

QUI LUẬT THỐNG NHẤT HCLVĐL + QUI LUẬT ĐỊA ĐỚI

QUI LUẬT THỐNG NHẤT HCLVĐL + QUI LUẬT ĐỊA ĐỚI

10th Grade

10 Qs

ÔN TẬP 11

ÔN TẬP 11

10th - 12th Grade

10 Qs

Bài 14. Vỏ địa lý. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh

Bài 14. Vỏ địa lý. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh

9th - 12th Grade

13 Qs

2. Địa lí 10_Tiếp bước 1_THSP

2. Địa lí 10_Tiếp bước 1_THSP

1st - 11th Grade

10 Qs

CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT

CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT

10th - 11th Grade

9 Qs

Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng

Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng

10th Grade

5 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌLLỚP 10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌLLỚP 10

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Hard

Created by

Duy Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Môn Địa lí phổ thông có kiến thức bắt nguồn từ khoa học A. Địa lí tự nhiên. C. Địa lí dân cư. D. Dia lí.

A. Địa lí tự nhiên.

C. Địa lí dân cư.

D. Dia lí.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ, phương pháp chấm điểm thưởng dùng A. các mũi tên. B. các điểm chấm. C. các biểu đồ. D, các kí hiệu.

A. các mũi tên.

B. các điểm chấm.

C. các biểu đồ.

D, các kí hiệu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là A. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. B. Dịa lí kinh tế - xã hội. C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti.

A. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương.

B. Dịa lí kinh tế - xã hội.

C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các mảng kiến tạo có thể di chuyển là do A. các dòng dối lưu vật chất quánh dẻo của manti trên. B. sút hút mạnh mẽ từ các thiên thể mà nhiều nhất là Mặt Trời. C. do Trái Đất luôn tự quay quanh trục của chính nó. D. do trục Trái Đất bị nghiêng và quay quanh mặt trời.

A. các dòng dối lưu vật chất quánh dẻo của manti trên.

B. sút hút mạnh mẽ từ các thiên thể mà nhiều nhất là Mặt Trời.

C. do Trái Đất luôn tự quay quanh trục của chính nó.

D. do trục Trái Đất bị nghiêng và quay quanh mặt trời.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Giờ quốc tế được lấy theo giờ của A. múi giờ số 0. C. múi giờ số 23. B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. D. thạch quyền và lớp Manti.

A. múi giờ số 0.

C. múi giờ số 23.

B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương.

D. thạch quyền và lớp Manti.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Thạch quyển gồm A. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti. B. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích. B. múi giờ số 1. D. múi giờ số 7.

A. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti.

B. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích.

B. múi giờ số 1.

D. múi giờ số 7.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngoại lực có nguồn gốc từ A. bên trong Trái Đất. Tây lục địa? A. Dòng biển nóng, dòng biển lạnh. B. lực hút của Trái Đất. D. nhân của Trái Đất.

A. Dòng biển nóng, dòng biển lạnh.

B. lực hút của Trái Đất.

D. nhân của Trái Đất.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến sự khác nhau về nhiệt độ giữa bờ Đông và B. Dòng biển lạnh, độ cao địa hình. C. Độ cao địa hình, các vĩ độ địa lí. D. Các vĩ độ địa lí, dòng biển nóng.

B. Dòng biển lạnh, độ cao địa hình.

C. Độ cao địa hình, các vĩ độ địa lí.

D. Các vĩ độ địa lí, dòng biển nóng.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí? A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực. B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.

A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.

B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.