Kiến thức Tiếng Việt

Kiến thức Tiếng Việt

5th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tiếng Việt 5 (5)

Tiếng Việt 5 (5)

5th Grade

15 Qs

Từ vựng day 4

Từ vựng day 4

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe?

Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe?

3rd - 5th Grade

12 Qs

Négation complexe (plus, personne)

Négation complexe (plus, personne)

1st Grade - University

14 Qs

ÔN TẬP VỀ TRẠNG NGỮ - LỚP 4

ÔN TẬP VỀ TRẠNG NGỮ - LỚP 4

4th - 5th Grade

15 Qs

QUA ĐÈO NGANG

QUA ĐÈO NGANG

1st - 8th Grade

10 Qs

Tổng kết vốn từ (1)

Tổng kết vốn từ (1)

5th Grade

10 Qs

TẬP ĐỌC: TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ

TẬP ĐỌC: TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ

5th Grade

11 Qs

Kiến thức Tiếng Việt

Kiến thức Tiếng Việt

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Vi Vi

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính từ trong câu “Lương Định Của là một nhà nông học xuất sắc và là cha đẻ của một số giống cây trồng mới.”.

nông học, mới

xuất sắc, mới

xuất sắc, giống cây

cha đẻ, cây trồng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây chứa tiếng “tài” có nghĩa là “giỏi”?

Tài năng, tài xế, tài hoa

Tài ba, tài nghệ, tài nguyên

Tài trí, tài đức, tài khoản

Tài tình, tài trí, tài đức

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu: “Khi Ê-đi-xơn và chị Ta-ni-a về, mẹ thều thào bảo đi gọi bác sĩ.” gồm có mấy danh từ chung và mấy danh từ riêng?

1 danh từ chung và 2 danh từ riêng.

2 danh từ chung và 2 danh từ riêng.

3 danh từ chung và 2 danh từ riêng.

4 danh từ chung và 2 danh từ riêng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ “ngạc nhiên, buồn bã, vui mừng, thán phục” thuộc từ loại là:

Danh từ

Động từ

Tính từ

Tất cả các từ loại

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của nhân hoá:

Giúp cho mô tả sự vật được cụ thể, sống động hơn.

Nhấn mạnh sự vật được nhắc đến.

Giúp cho sự vật trở nên sinh động, gần gũi.

Giúp cho tưởng tượng sự vật cụ thể hơn.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Từ chứa tiếng “tài” có nghĩa là giỏi

tài năng

tài hoa

tài ba

tài sản

tài chính

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Tìm sự vật được nhân hóa trong câu sau:

“Bác cú mèo đi làm cả đêm, trời gần sáng mới trở về nhà.”

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?