
trfêrtetyqetyqer
Quiz
•
Mathematics
•
1st Grade
•
Easy
Ngọc Lan
Used 1+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 28: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O).
B. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng khởi động (P).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 30: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này?
.
A. 12
B. 24
. C. 25
D. 23.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 31: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã của nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 32: Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AABb × aaBb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 33: Đột biến điểm là đột biến
A. liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.
B. liên quan đến một nuclêôtit trong gen.
C. liên quan đến một số nuclêôtit trong gen.
D. liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 34: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXa × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XAXa × XaY.
D. Xa Xa × XAY.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 29: Mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3' ATGXTAG 5'. Trình tự các nuclêôtit của mạch bổ sung là
A. 3' ATGXTAG 5'
. B. 5' TAXGATX 3'.
C. 3' UAXGAUX 5'.
D. 5' UAXGAUX 3'.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
22 questions
Dấu hiệu chia hết
Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
BÀI ÔN TẬP CUỐI NĂM
Quiz
•
1st Grade
25 questions
Chu vi và diện tích các hình
Quiz
•
1st - 5th Grade
26 questions
tìm hiểu về tháng Mân Côi
Quiz
•
1st - 3rd Grade
28 questions
C1 KIẾN THỨC THỊ TRƯỜNG & U-CAR
Quiz
•
1st Grade
30 questions
2.3Ôn Violympic toán bằng Tiếng Việt lớp 1-Số 3 (tranganh0812)
Quiz
•
1st Grade
30 questions
Machine 2
Quiz
•
1st Grade - Professio...
24 questions
Ôn Công nghệ HK1
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
15 questions
Addition and Subtraction
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
15 questions
Addition and Subtraction Facts
Quiz
•
1st - 2nd Grade
15 questions
Greater than, less than, equal to
Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring the American Revolution
Interactive video
•
1st - 5th Grade
15 questions
Addition to 10
Quiz
•
1st Grade