
Vi sinh Y khoa Vinh

Quiz
•
Biology
•
University
•
Hard
Quân Nhật
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Chọn 1 ý đúng
ỨD đặc điểm "chuyển hóa nhanh, hấp thụ nhiều" của vi sinh vật:
A. Tạo ra số lượng lớn trong thời gian ngắn
B. Dễ phát hiện các đột biến
C. Dễ dàng nuôi cấy vì cần cung cấp chất dinh dưỡng đầy đủ
D. Chẩn đoán vsv nhanh chóng qua tính chất sinh vật hóa học
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Chọn một ý đúng
Phản ứng ngưng kết hồng cầu thụ đông đảo ngược:
A. Là phản ứng dùng hồng cầu gắn kháng nguyên hòa tan để phát hiện và đo lường kháng thể
B. Là phản ứng ngưng kết trong đó hồng cầu được dùng làm nền mượn để gắn kháng thể
C. Là phản ứng dùng hồng cầu để gắn kháng thể tương ứng với các kháng nguyên có sẵn
D. Do một số virus có khả năng ngưng kết hồng cầu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3 : Chọn một ý đúng :
Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Sự phát triển vi khuẩn lao kháng thuốc liên quan đến sự lây lan các plamid kháng
thuốc
B. Khi phản ứng Tuberulin (+), chúng ta có thề kết luận bênh nhân bị bệnh lao
C. Các thuốc kháng lao hiện đùng là : Streptomyin, Ethabuton, Isoniazid, cephalosphorin
D. Có thể dùng môi trường như BBL, MGIT đê giảm thời gian nuôi cấy vi khuẩn lao
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Vi khuẩn ký sinh nội bào bắt buộc giống virus ở :
A. Nhân chứa AND, ARN
B. Cấu trúc
C. Không nhạy cảm với kháng sinh
D. Nhân lên trong tế bào
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Biểu hiện tại chỗ hoặc toàn thân của cơ thế vật chủ trong bệnh nhiễm trùng
A. Độc lực của vi sinh vật gây bệnh và đáp ứng của cơ thể vật chủ
B. Độc lực của vi sinh vật gây bệnh
C. Phản ứng của cơ thế vật chủ
D. Đường xâm nhập của vsv
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Tính chất nuôi cấy của Leptospira
A. Tạo lắng cặn dưới đáy môi trường
B. Mọc nhanh
C. Nhiệt độ thích hợp 28-30°C
D. Hiếu kỵ khí tùy tiện
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Đặc điểm về hình thể của trực khuẩn bạch hầu
A. Trực khuẩn gram (+) hình chùy
B. Trực khuẩn gram (+) đầu vuông
C. Trực khuẩn gram (-) một hoặc 2 đầu phình
to
D. Trực khuẩn gram (-) hai đầu tròn
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu8: Nhân của vi khuẩn khác với nhân của tế bào động vật bậc cao ở :
A. Không có màng nhân và bộ máy phân bào
B. Chứa nhiều nhiễm sắc thể
C. Hình thể và số lượng
D. Chất liệu acid nucleic
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9: Bệnh phẩm thông thường nhất đế phân lập Poliovirus là :
A. Dịch họng
B. Máu
C. Đờm
D. Phân
Similar Resources on Wayground
10 questions
Nhóm 7 SHĐC

Quiz
•
University
6 questions
Khoá học bệnh về da trên Thú nhỏ (bài 2)

Quiz
•
University
10 questions
sốt xuất huyết Dengue

Quiz
•
University
10 questions
LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT

Quiz
•
1st Grade - University
11 questions
Miễn dịch

Quiz
•
University
10 questions
SH10 - Bài 29. Cấu trúc virut

Quiz
•
University
10 questions
SH6 - BÀI 19 - CẤU TẠO VÀ CN CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO

Quiz
•
1st Grade - University
9 questions
TEST TƯƠNG TÁC GIỮA KG-MT-KH-THÀNH TỰU

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
7 questions
Human Impact on Resources

Interactive video
•
4th Grade - University
7 questions
Mutations (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Introduction to Cells: The Grand Cell Tour

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Ecological Succession: Change is Good - Crash Course Ecology

Interactive video
•
11th Grade - University