Sinh Ck1
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Kha Phan
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content
59 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ được cấu tạo từ 3 thành phần chính là
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
D. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất ở tế bào nhân sơ là
A. cholesterol và protein
B. carbohydrate và protein
C. phospholipid và protein
D. phospholipid và carbohydrate.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần hóa học chính cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là
A. cholesterol.
B. cellulose.
C. peptidoglycan
D. phospholipid.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một số vi khuẩn, cấu trúc nào sau đây có chức năng bảo vệ và quy định hình dạng của chúng?
A. Ribosome.
B. Thành tế bào.
C. Vùng nhân.
D. Vỏ nhầy.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm, người ta dựa vào cấu trúc và thành phần hoá học của
A. thành tế bào.
B. ribosome.
C. màng sinh chất
D. vùng nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương bắt màu
A. đỏ.
B. lục.
C. tím.
D. vàng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở vận chuyển chủ động mà không có ở vận chuyển thụ động?
A. Sự khuếch tán các chất diễn ra theo chiều gradient nồng độ.
B. Nước thẩm thấu qua màng bán thấm ngăn cách giữa 2 vùng có nồng độ chất tan khác nhau.
C. Những phân tử có thể đi qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất.
D. Sự vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ và thường tiêu tốn năng lượng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
59 questions
Sinh nè
Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
I. ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 GIỮA HKI
Quiz
•
9th - 12th Grade
54 questions
ÔN TẬP BÀI 1,2,3 _SINH 10
Quiz
•
10th Grade - University
60 questions
ôn tập sinh 10
Quiz
•
10th Grade
62 questions
SINH
Quiz
•
10th Grade
56 questions
Câu hỏi Sinh học
Quiz
•
10th Grade
59 questions
Quiz về Chu Kì Tế Bào
Quiz
•
10th Grade
57 questions
Sinh 10 HK II (61-120)
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade