
Hệ Tuần Hoàn Sinh Học 11 Không Chuyên

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Kai Tv
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào?
Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
Máu và dịch mô.
Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn có chức năng nào sau đây?
Vận chuyển các chất vào cơ thể.
Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thể.
Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.
Dẫn máu từ tim đến các mao mạch.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
Cá.
Kiến.
Khỉ.
Ếch.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mao mạch không xuất hiện ở hệ tuần hoàn nào sau đây?
Hệ tuần hoàn hở.
Hệ tuần hoàn kép.
Hệ tuần hoàn đơn.
Hệ tuần hoàn kín.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói đến đặc điểm và chức năng của mao mạch phát biểu nào sau đây đúng?
Mao mạch rất nhỏ nối liền tâm thất và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
Mao mạch nối liền động mạch và tim, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
Mao mạch rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
Mao mạch rất nhỏ nối liền tim và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?
Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.
Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói đến đặc điểm của hệ tuần hoàn hở nhận định nào sau đây đúng?
1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp. 2. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao. 3. Tốc độ máu chảy nhanh. 4. Tốc độ máu chảy chậm.
1, 4.
1, 3.
2, 4.
2, 3.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
HỆ HÔ HẤP, HỆ TIÊU HOÁ

Quiz
•
11th Grade
20 questions
K11_ Tuần Hoàn Máu

Quiz
•
11th Grade
21 questions
Sinh học 11 - Giữa kì II - Phần cuối

Quiz
•
11th Grade
15 questions
HỆ TUẦN HOÀN

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Khám Phá Hệ Tuần Hoàn

Quiz
•
11th Grade
15 questions
phiếu học tập sinh

Quiz
•
11th Grade
16 questions
SH11- Tuần hoàn ở ĐV

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Bí kíp cấp độ Master Sinh học của nhà Bá Tử Khang

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Population Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
2025 Biology TEST 1 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Muscular System Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Biomolecule practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Cell Cycle and Mitosis Through 3D Animation

Interactive video
•
9th - 12th Grade