KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TIN 12

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TIN 12

12th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TIN HỌC KHỐI 5 HK1

TIN HỌC KHỐI 5 HK1

1st Grade - University

42 Qs

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG

6th Grade - University

40 Qs

ÔN TẬP GK2 - TIN HỌC 12

ÔN TẬP GK2 - TIN HỌC 12

12th Grade

38 Qs

Đề cương ôn tập tin học văn phòng.

Đề cương ôn tập tin học văn phòng.

12th Grade

39 Qs

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1

12th Grade

42 Qs

Mẫu Hỏi- Query

Mẫu Hỏi- Query

12th Grade

40 Qs

Ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1 lớp 11

Ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1 lớp 11

9th - 12th Grade

40 Qs

Ôn Tập Cuối Học Kì II - Tin Học 10

Ôn Tập Cuối Học Kì II - Tin Học 10

10th Grade - University

37 Qs

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TIN 12

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TIN 12

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Easy

Created by

thu vang

Used 3+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ

Máy tính cá nhân

Bảng hoặc báo cáo

bảng hoặc mẫu hỏi

Mẫu hỏi hoặc báo cáo

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần mềm nào được sử dụng để tạo biểu mẫu dữ liệu?

Microsoft Excel

Google Forms

Adobe Acrobat

Microsoft Word

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ sở dữ liệu được lưu ở?

TABLE

QUERY

FROM

REPORT

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột

Field name

Data type

Field size

 Format

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

Thực hiện các phép toán trên dữ liệu

Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL

Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu

Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:

Thiết kế và Bảng

   Trang dữ liệu và thiết kế

Chỉnh sửa và cập nhật

Thiết kế và cập nhật

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:

Autonumber

Text           

Yes/No                

Number

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Computers