kinh tế vi mô

kinh tế vi mô

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHKT 2

CHKT 2

University

52 Qs

Ôn tập số Nguyên

Ôn tập số Nguyên

1st Grade - University

49 Qs

TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG XUẤT SẮC - CHƯƠNG 1 ĐẾN CHƯƠNG 7

TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG XUẤT SẮC - CHƯƠNG 1 ĐẾN CHƯƠNG 7

University

45 Qs

Ngoại hối và tiền tệ

Ngoại hối và tiền tệ

University

50 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ II | MÔN TOÁN 12

ÔN TẬP CUỐI KÌ II | MÔN TOÁN 12

12th Grade - University

54 Qs

Đề Cương Môn Toán 8

Đề Cương Môn Toán 8

1st Grade - University

50 Qs

ôn 12. lần 1

ôn 12. lần 1

2nd Grade - University

51 Qs

CHKT 1

CHKT 1

University

51 Qs

kinh tế vi mô

kinh tế vi mô

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Easy

Created by

Trần Yến

Used 11+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lượng cầu nhạy cảm hơn đối với những thay đổi trong giá khi:

Cung là không co dãn tương đối.

Những người tiêu dùng là người hợp lý

Người tiêu dùng được thông tin tương đối tốt hơn về chất lượng của một hàng hóa nào đó.

Có nhiều hàng hóa thay thế được nó ở mức độ cao

Tất cả đều đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một nhà độc quyền thấy rằng, ở mức sản lượng hiện thời, doanh thu cận biên bằng 4$ và chi phí cận biên bằng 3,2$, điều nào trong các điều sau sẽ tối đa hóa được lợi nhuận:

Giữ giá và sản lượng không đổi.

Tăng giá và giữ sản lượng không đổi.

Giảm giá và tăng sản lượng.

Tăng giá và giảm sản lượng.

Giảm giá và giữ nguyên sản lượng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy tắc phân bổ ngân sách tối ưu cho người tiêu dùng là:

Lợi ích cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau.

Lợi ích cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng 0.

Lợi ích cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng vô cùng.

. Lợi ích cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng hóa chia cho giá của nó phải bằng nhau

Không câu nào đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thặng dư sản xuất có thể biểu thị là: .

Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng.

Tổng của chi phí cố định và chi phí biến đổi của hãng.

Diện tích nằm giữa đường chi phí biến đổi trung bình của hãng và đường giá giới hạn bởi mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận và mức sản lượng bằng 0.

Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng

c và d

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nắng hạn có thể sẽ:

. Làm cho người cung gạo sẽ dịch chuyển đường cung của họ lên một mức giá cao hơn. o

Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái và lên trên.

Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn.

Làm cho người tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo.

. Làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị của sản phẩm cận biên của lao động bằng:

Doanh thu mà hãng thu được đối với đơn vị sản phẩm cuối cùng.

Doanh thu mà hãng thu được từ việc gia nhập thị trường.

Sản phẩm cận biên nhân với mức lương.

. Sản phẩm cận biên nhân với giá sản phẩm.

. Không câu nào đúng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doanh thu cận biên:

. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm hãng phải hạ giá.

. Bằng giá đối với hãng cạnh tranh.

. Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm.

. Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một đơn vị sản phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí cơ hội.

b và c

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?