ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- KHTN 8

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- KHTN 8

2nd Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 1 - A.Lý thuyết NLTK

Chương 1 - A.Lý thuyết NLTK

1st - 3rd Grade

30 Qs

Bài kiểm tra vật lý

Bài kiểm tra vật lý

2nd Grade

26 Qs

KHTN 6: chủ đề 9

KHTN 6: chủ đề 9

1st - 12th Grade

33 Qs

Bài KHTN 6 số 1

Bài KHTN 6 số 1

1st - 2nd Grade

25 Qs

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 1 - MINH L8

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 1 - MINH L8

2nd Grade

25 Qs

vũ trụ

vũ trụ

KG - Professional Development

30 Qs

đề kiểm tra sinh học

đề kiểm tra sinh học

KG - 10th Grade

25 Qs

KHTN_ÔN TẬP KIỂM TRA GKII

KHTN_ÔN TẬP KIỂM TRA GKII

2nd Grade

27 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- KHTN 8

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- KHTN 8

Assessment

Quiz

Science

2nd Grade

Medium

Created by

Thủy Hoàng

Used 2+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây là không đúng?

A. Vì khối lượng của sắt lớn hơn khối lượng của nhôm

B. Vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm

C. Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm

D. Vì trọng lượng riêng của miếng sắt lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.

C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.

D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Niu tơn (N) là đơn vị của:

A. Áp lực.                 

B. Áp suất.                

C. Năng lượng.        

D. Quãng đường.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?

A. Cái kéo                

B. Cái kìm                

C. Cái cưa  

D. Cái mở nút chai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muốn tăng áp suất thì:

A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.

B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.

C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.

D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một đòn bẩy AB có chiều dài 1 m. Ở 2 đầu người ta treo 2 vật có khối lượng lần lượt m1 = 400g và m2 = l00g. Để đòn bẩy cân bằng, điểm tựa 0 phải cách A một đoạn.... Cho biết đầu A treo vật 400g.

A. 40cm.                               

B. 25 cm.                              

C. 20 cm.                  

D. 30 cm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Hydrochloric acid có công thức hóa học là

A. H2SO4.  

B. HNO3.

C. HClO.  

   D. HCl.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?