
ÔN TẬP KT CUỐI KÌ 1- BÀI 1

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Doan Thi Ha
Used 3+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lớp vỏ nhầy của vi khuẩn có chức năng gì?
A. Giúp vi khuẩn tăng sức tự vệ hay bám dính vào các bề mặt.
B. Giúp vi khuẩn dễ dàng nhân đôi..
C. Giúp vi khuẩn dễ dàng di chuyển.
D. Giúp vi khuẩn trượt nhanh trong tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hình dạng của vi khuẩn?
Thành tế bào.
Màng sinh chất.
Lưới nội chất.
Ribosome.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân thực phức tạp hơn tế bào nhân sơ vì chúng có
A. màng sinh chất.
.
C. các bào quan có màng bao bọc.
B. kích thước nhỏ hơn.
D. tốc độ sinh sản cao hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trung tâm hoạt động của một enzyme là vùng
A. liên kết với các chất điều hòa.
B. liên kết với các sản phẩm của phản ứng.
C. tham gia trực tiếp vào phản ứng xúc tác của enzyme.
D. bị ức chế bởi coenzyme hoặc ion kim loại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh vật nhân sơ là sinh vật không có
A. khả năng hấp thụ thức ăn.
B. khả năng sống sót trong môi trường khắc nghiệt.
C. nhân hoàn chỉnh.
D. chất di truyền.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một số enzyme còn có thêm thành phần không phải là protein được gọi là
A. cơ chất.
B. trung tâm hoạt động.
C. cofactor.
D. sản phẩm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một tế bào có thành tế bào, lục lạp, không bào trung tâm là
A. tế bào vi khuẩn.
B. tế bào thực vật.
C. tế bào động vật.
D. tế bào nấm men.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập SH 11 Bài 2

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Kiểm tra thường xuyên lần 1

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
NƯỚC RÚT 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ôn tập bài 6 Sinh học 11 cuối kì I

Quiz
•
11th Grade
21 questions
Mid 2nd Semester - Biology G11

Quiz
•
11th Grade
20 questions
ÔN TẬP 5 (SI11)

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Vai trò của các nguyên tố khoáng

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
KTTX_GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade