
tôi và cậu các bạn

Quiz
•
Science
•
University
•
Easy
Duy Trần
Used 1+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Cặp tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng?
A. Basophil và monocyte
B. Eosinophil và basophil
C. Neutrophil và basophil
D. Neutrophil và eosinophil
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Số lượng hồng cầu ở người sống vùng núi cao hơn người sống ở đồng bằng. Đó là do ?
A. Thay đổi sinh lý, không cần can thiệp
B. Thay đổi sinh lý nhưng cần theo dõi chặt chẽ sự thay đồi số lượng hồng cầu hàng tháng
C. Thay đổi bệnh lý lành tính, cần uống thuốc điều trị
D. Thay đổi bệnh lý ác tính, cần điều trị tích cực
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Chất nào sau đây là yếu tố 1 của đông máu huyết tương?
A. Fibrinogen
B. Prothrombin
C. Thromboplastin mô
D. Stuart
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Hoạt động cơ bản của hệ tiêu hóa bao gồm
A. Hoạt động cơ học (vận động), hoạt động hấp thu, hoạt động dự trữ
B. Hoạt động cơ học (vận động), hoạt động hấp thu, hoạt động nội tiết
C. Hoạt động nhu động, hoạt động hấp thu, hoạt động bải tiết
D. Hoạt động cơ học (vận động), hoạt động bài tiết (kể cả nội tiết và tiêu hóa); hoạt động hấp thu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Sự thành lập micelle cần thiết cho sự hấp thu của chất nào sau đây?
A. Muối mật
B. Sắt
C. Cholesterol
D. Rượu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Loại bạch cầu chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong máu
A. Bạch cầu lympho
B. Bạch cầu ái toan
C. Bạch cầu ái kiềm
D. Bạch cầu trung tính
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Nước bọt có các tác dụng sau đây, chọn câu SAI
A. Chứa một số chất tiêu diệt vi khuẩn
B. Trung hòa axit do trào ngược từ dạ dày
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nuốt
D. Phân giải tinh bột thành glucose, fructose, galactose
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
43 questions
cbls

Quiz
•
University
40 questions
VXL P1

Quiz
•
University
40 questions
Đề Cương KHTN8 Cuối Học Kì II

Quiz
•
8th Grade - University
41 questions
hs 8 1-39

Quiz
•
University
40 questions
KIỂM TRA 1T HK1 TIN HỌC 11 (24-24)

Quiz
•
10th Grade - University
39 questions
ôn tập lần 1

Quiz
•
University
40 questions
Pk pd bài 2

Quiz
•
University
47 questions
Bệnh động vật kí sinh

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University