
ôn tập học kì 1 hóa 10
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Hard
Hiền Lê
Used 3+ times
FREE Resource
59 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử được tạo nên từ các hạt cơ bản là
proton, neutron và electron.
proton và neutron.
proton và electron.
neutron và electron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hạt nhân nguyên tử được tạo nên bởi các hạt
proton và electron.
proton và neutron.
electron và neutron.
proton, neutron và electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Kích thước của hạt nhân rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử.
Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có khối lượng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
Phần không gian rỗng chiếm chủ yếu trong nguyên tử
Kích thước hạt nhân bằng khoảng 10-5 đến 10-4 lần kích thước nguyên tử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tử thuộc cùng về một nguyên tố hóa học khi
có cùng số hạt proton.
có cùng số hạt neutron.
có cùng số hạt electron và neutron.
có cùng khối lượng nguyên tử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử khối là
khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử.
khối lượng tương đối của một nguyên tử.
tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử.
tổng số proton và electron trong nguyên tử.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Các electron được phân bố vào lớp gần hạt nhân trước.
Số electron tối đa trong mỗi lớp là 2n (n là số thứ tự lớp electron, n ≤ 4).
Năng lượng của các electron ở lớp trong thấp hơn năng lượng electron ở lớp ngoài.
Sự liên kết giữa electron trên lớp K với hạt nhân là bền chặt nhất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một AO chỉ chứa tối đa
1 electron.
2 electron.
3 electron.
4 electron.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
60 questions
Chem Unit 1 Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
57 questions
Hoá lý thuyết GK1
Quiz
•
11th Grade
61 questions
Chemical Bonding Quiz
Quiz
•
11th Grade
63 questions
Chemistry Eoc Exam
Quiz
•
8th - 12th Grade
55 questions
Atomic Radius, Ionization, Electronegativity
Quiz
•
9th - 12th Grade
54 questions
Periodic Table Unit Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
55 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
Chapter 6 Chemical Bonding
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Binary Ionic Compounds (Group A Elements)
Quiz
•
11th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade