Sinh

Sinh

KG

44 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

lich sử

lich sử

KG

45 Qs

Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 10

Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 10

KG

44 Qs

trắc nhiệm sử

trắc nhiệm sử

KG

40 Qs

vật lí cuối kì 2 # 30- 70

vật lí cuối kì 2 # 30- 70

KG

39 Qs

Địa -11a1

Địa -11a1

11th Grade

40 Qs

Câu hỏi về Hệ điều hành và Ứng dụng văn phòng

Câu hỏi về Hệ điều hành và Ứng dụng văn phòng

University

42 Qs

Toán hình - nổi ám ảnh 😊

Toán hình - nổi ám ảnh 😊

11th Grade

43 Qs

tin11gk1

tin11gk1

KG

44 Qs

Sinh

Sinh

Assessment

Quiz

Others

KG

Medium

Created by

Yang My

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

44 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Đặc điếm nào dưới đây không phải là đặc điếm của mã di truyền?

A. Tính phổ biến.

B. Tính đặc hiệu

C. Tính thoái hoá

D. Tính bán bảo tồn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tắc bổ sung là

A. Sự bắt cặp A với T hoặc U bằng 2 liên kết hidro, bắt cặp giữa G với X bằng 3 liên kết hidro

B. Sự bắt cặp giữa 2 nucleotit

D. Nguyên tắc cặp đôi giữa các bazo nito, trong đó 1 bazo lớn bắt cặp với 1 bazo bé.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng

b. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba.

c. có nhiều bộ hai mã hoá đồng thời nhiều axit amin.

A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A với T; giữa T với A; giữa G với X và giữa G với X được thể hiện trong bao nhiêu cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?

I. Phân tử ADN mạch kép. II. Quá trình phiên mã.

Phân tử mARN. IV. Quá trình dịch mã mã.

V. Phân tử tARN. VI. Quá trình tái bản ADN.

2

3

4

5

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.

Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau

C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Loại đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi cấu trúc của 1 bộ ba ở trên mARN?

. B. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X ở giữa gen.

A. Mất 1 cặp G-X ở giữa gen.

C. Thêm 1 cặp A-T ở giữa gen

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Ở người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Đao?

A. Thể ba NST số 23.

B.Thể một NST số 23

D.Thể một NST số 21.

C.Thể ba NST số 21

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?