
Lý 10

Quiz
•
Education
•
10th Grade
•
Easy
nugget vn
Used 2+ times
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gia tốc là một đại lượng
vô hướng, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
vô hướng, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi.
C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc.
cùng hướng với vectơ vận tốc.
có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
có độ lớn không đổi.
ngược hướng với vectơ vận tốc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có
vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.
tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian.
gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động thẳng chậm dần đều có
qũy đạo là đường cong bất kì.
độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật.
quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian.
vectơ vận tốc vuông góc với qũy đạo của chuyển động.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự rơi tự do là
một dạng chuyển động thẳng đều.
chuyển động không chịu bất cứ lực tác dụng nào.
chuyển động khi bỏ qua mọi lực cản.
chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Rơi tự do có quỹ đạo là một đường
thẳng.
cong.
tròn.
zigzag.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Rơi tự do là một chuyển động
thẳng đều.
chậm dần đều.
nhanh dần.
nhanh dần đều
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
43 questions
ÔN TẬP KTGK2_CNTT10_PHẦN 2

Quiz
•
10th Grade
40 questions
TỔNG KẾT TIẾNG VIỆT 1

Quiz
•
1st Grade - University
50 questions
Ôn bài số 2 L12 (P1)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
K10. Bài 2. Các chủ thể của nền kinh tế

Quiz
•
10th Grade
41 questions
GDQP 12 - ÔN TẬP CUỐI HK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG SỬ 1

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Bài số 3 lớp 12 (P1)

Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
GDCD lớp 10h1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade