Ôn tập Mạng Máy Tính 500 câu

Ôn tập Mạng Máy Tính 500 câu

University

62 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hệ Điều Hành - Ôn Tập 2

Hệ Điều Hành - Ôn Tập 2

University

59 Qs

ĐIỀN TỪ LEGAL ENG UNIT 1

ĐIỀN TỪ LEGAL ENG UNIT 1

University

64 Qs

BT ĐIÊNTUSO KIEM10

BT ĐIÊNTUSO KIEM10

University

60 Qs

CSDL&HỆ QUẢN TRỊ CSDL

CSDL&HỆ QUẢN TRỊ CSDL

University

60 Qs

TIN 11CD- ÔN TẬP CUỐI HK1

TIN 11CD- ÔN TẬP CUỐI HK1

University

57 Qs

ÔN TẬP Giữa Kỳ Môn Tin Học 8

ÔN TẬP Giữa Kỳ Môn Tin Học 8

7th Grade - University

62 Qs

Tin học Chương 1

Tin học Chương 1

University

60 Qs

Trắc nghiệm nhập môn OOP

Trắc nghiệm nhập môn OOP

University

62 Qs

Ôn tập Mạng Máy Tính 500 câu

Ôn tập Mạng Máy Tính 500 câu

Assessment

Quiz

Computers

University

Easy

Created by

Nguyễn Thái

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

62 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự ra đời của mạng máy tính?

A. Nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng tăng

B. Khối lượng thông tin lưu trên máy tính ngày càng tăng

C. Khoa học và công nghệ về lĩnh vực máy tính và truyền thông phát triển

D. Cả ba câu trên đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2: Ý nghĩa cơ bản nhất của mạng máy tính là gì?

A. Nâng cao độ tin cậy của hệ thống máy tính

B. Trao đổi và chia sẻ thông tin

C. Phát triển ứng dụng trên máy tính

D. Nâng cao chất lượng khai thác thông tin

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng cục bộ là gì?

A. LAN (Local Area Network)

 B. MAN (Metropolitan Area Network)

C. WAN (Wide Area Network)

 D. GAN (Global Area Network)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng diện rộng là gì?

A.  LAN (Local Area Network)

B.  MAN (Metropolitan Area Network)

C. WAN (Wide Area Network)

D. GAN (Global Area Network)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng thành phố là gì?

A.  LAN (Local Area Network)

B. MAN (Metropolitan Area Network)

C. WAN (Wide Area Network)

D. GAN (Global Area Network)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng toàn cục là gì?

A. LAN (Local Area Network)

B. MAN (Metropolitan Area Network)

C. WAN (Wide Area Network)

D. GAN (Global Area Network)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7: Thuật ngữ LAN (mạng cục bộ) là viết tắt của cụm từ nào?

A. Local Access Network

B. Local Access Networking

C. Local Area Network

D. Local Area Networking

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?