KHTN - H CKI A1

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Medium

giáo viên yêu công nghê
Used 3+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4 --> Al2(SO4)3 + H2. Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên tối giản thì tổng hệ số trong phương trình hóa học là:
9
8
5
6
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đốt phosphorus (P) trong khí oxygen (O2), thu được diphosphorus pentoxide (P2O5). Phương trình hóa học biểu diễn đúng quá trình trên là
4P + 3O2 → 2P2O5
2P + 3O2 → P2O5
4P + 5O2 → 2P2O5
3P + 5O2 → 2P2O5
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M ở nhiệt độ phòng. Thay đổi các yếu tố sau:
(1) Thực hiện phản ứng khi đun nóng đến 60oC.
(2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi. Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
2
3
1
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + H2O. Xác định tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong PTHH:
6:2:2:1.
2:6:1:2.
1:6:2:3.
1:3:2:2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Mg + HCl ---> MgCl2 + H2. Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đkc) khí hydrogen thì khối lượng của Mg đã tham gia phản ứng là
7,2 gam.
2,3 gam.
2,4 gam.
12 gam
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Thời gian xảy ra phản ứng.
Chất xúc tác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng?
Mg
Fe
Ag
K
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài 2 PUHH

Quiz
•
6th - 8th Grade
23 questions
KHTN6_Ôn tập cuối kì 2

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Quiz về Hóa Học

Quiz
•
8th Grade
25 questions
BÀI KIỂM TRA LẦN 1 ÔN GK1 8A3

Quiz
•
8th Grade - University
25 questions
KHTN 8-HK 1

Quiz
•
7th Grade - University
24 questions
KHTH 8

Quiz
•
8th Grade
30 questions
KHTN8_ BÀI KIỂM TRA THÁNG 9

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Quiz về Định luật bảo toàn khối lượng

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion

Lesson
•
8th Grade
20 questions
Distance Time Graphs

Quiz
•
6th - 8th Grade
21 questions
Balanced and Unbalanced Forces

Quiz
•
8th Grade
17 questions
Energy Transformations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer

Lesson
•
6th - 8th Grade
7 questions
4.4 Fossils

Quiz
•
8th Grade