Bài trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3

Bài trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3

3rd Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

lop 6 -tuần 33.1

lop 6 -tuần 33.1

1st Grade - University

14 Qs

Grade 3 Unit 6 3

Grade 3 Unit 6 3

3rd Grade

10 Qs

Đề kiểm tra U5-6 Final part 2

Đề kiểm tra U5-6 Final part 2

2nd - 3rd Grade

10 Qs

Quiz-3+

Quiz-3+

KG - Professional Development

8 Qs

E4 Unit 2

E4 Unit 2

3rd Grade

13 Qs

Grade 3 Unit 5 3

Grade 3 Unit 5 3

3rd Grade

10 Qs

Unit 5. Lesson 3

Unit 5. Lesson 3

3rd Grade

10 Qs

What toys do you like?

What toys do you like?

3rd Grade

11 Qs

Bài trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3

Bài trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3

Assessment

Quiz

English

3rd Grade

Hard

Created by

Thien Dao

Used 3+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Hôm nay là ngày nào? Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ 8

Hôm nay là thứ 7

Hôm nay là thứ 3

The answer will depend on the current day and date mentioned in the passage.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Ai đang đi chơi cùng Tom?

Jerry

Peter

Mary

Không ai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Tom đang làm gì?

Cannot be determined

Tom is playing soccer

Tom is reading a book

Tom is cooking dinner

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Tom có thích đi chơi không? Tại sao?

No, because he is afraid of it.

Yes, because he is too busy.

No, because he hates it.

Yes, because he enjoys it.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Tom đã chuẩn bị gì để đi chơi?

Tom đã chuẩn bị cặp sách và bút để đi làm việc nhà.

Tom đã chuẩn bị cặp sách và bút để đi học.

Tom đã chuẩn bị cặp sách và bút để đi ngủ.

Tom đã chuẩn bị cặp sách và bút để đi chơi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Tom và bạn đi chơi ở đâu?

At the beach

In the library

At the park

Cannot be determined

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Họ đã chuẩn bị gì để đi chơi?

They prepared winter clothes for the outing.

They prepared gardening tools for the outing.

They prepared snacks and drinks for the outing.

They prepared fishing gear for the outing.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Họ đã đi chơi bằng phương tiện gì?

ô tô

tàu hỏa

xe đạp

máy bay

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Họ đã có một ngày vui vẻ không? Tại sao?

Yes, they had a fun day because they enjoyed themselves.

Yes, they had a fun day because they were sad.

No, they had a terrible day because they were happy.

No, they had a boring day because they didn't have any fun.

Discover more resources for English