TNM cùng Pam

TNM cùng Pam

University

144 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

từ vựng toeic

từ vựng toeic

University

143 Qs

bài 2

bài 2

University

140 Qs

Bài 5

Bài 5

University

146 Qs

Câu hỏi về Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học

Câu hỏi về Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học

University

149 Qs

Từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh

University

139 Qs

kiểm tra

kiểm tra

University

148 Qs

Toeic - part 1

Toeic - part 1

University

140 Qs

e9 u8,9

e9 u8,9

9th Grade - University

148 Qs

TNM cùng Pam

TNM cùng Pam

Assessment

Quiz

English

University

Hard

Created by

Lê Thị Bích Ngọc

Used 8+ times

FREE Resource

144 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại cty A (Đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu): Khi nộp hộ thuế và các khoản phát sinh trong quá trình nhập khẩu cho bên GUT (nhưng chưa nhận tiền Ứng trc của bên GUT), Kế toán cty A ghi theo bút toán nào?

Nợ TK 3388/ Có TK 111,112

Nợ TK 331/ Có TK 111,112

Nợ TK 1388/ Có TK 111,112

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty A (giao ủy thác nhập khẩu) nhận được thông báo của công ty B (nhận ủy thác nhập khẩu) về số thuế xuất khẩu Công ty B đã nộp cho công ty A: 15.000. Số tiền thuế này công ty A trả trước cho công ty B. Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ trên tại công ty B

  1. Nợ TK 1388 15.000

Có TK 1122 15.000


  1. Nợ TK 1122 15.000

Có TK 3388 15.000


  1. Nợ TK 333 15.000

Có TK 1122 15.000


  1. Nợ TK 333 15.000

Có TK 1388 15.000


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty A thanh toán tiền hàng nhập khẩu trực tiếp bằng ngoại tệ, bên Có TK 331 ghi sổ theo giá nào (biết rằng tiền hàng đã trả trước)?


  1. Tỷ giá mua

  1. Tỷ giá ghi sổ đích danh

  1. Tỷ giá bán 

  1. Tỷ giá bình quân liên hoàn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho được phản ánh vào


  1. Bên Nợ TK 2294

  1. Bên Có TK 642

  1. Bên Nợ TK 642

  1. Bên Có TK 2294

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty A (đvt: 1000đ) gửi hàng ra cảng để làm thủ tục xuất khẩu hàng hóa theo giá FOB, giá bán số hàng 50.000 USD, thuế suất thuế xuất khẩu 10%, giá vốn số hàng 600.000. Tỷ giá giao dịch thực tế: 23-23,5/$, tỷ giá hải quan 23,2/$. Yêu cầu: Xác định số thuế xuất khẩu phải nộp và bút toán hạch toán


  1. Nợ TK 511 116.000

Có TK 333116.000

  1. Nợ TK 3333 115.000

Có TK 1121 115.000


  1. Nợ TK 511      117.500

Có TK 3333  117.500

  1. Nợ TK 511 116.000

Có TK 1121 116.000


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty A chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán cho công ty B sau khi trừ đi chiết khấu thanh toan 2% trên tổng giá trị hàng mua đã bao gồm thuế 10% 660.000. Định khoản nghiệp vụ kinh tế tại công ty A


  1. Nợ TK 331 660.000

Có TK 515 13.200

Có TK 112646.800

  1. Nợ TK 521 12.000

Nợ TK 331 1.200

Có TK 112 13.200


  1. Nợ TK 331 13.200

Có TK 1561 12.000

Có TK 1331 1.200


  1. Nợ TK 112 646.800

Nợ TK 635 13.200

Có TK 131660.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngày 31/3/N, công ty A xác định tổng chi phí mua hàng phát sinh trong quý 3 : 80.600. Biết rằng, tổng trị giá hàng tổn cuối quý: 300.000, tổng trị giá hàng xuất trong quý 1.000.000. Định khoản nghiệp vụ phân bổ chi phí thu mua cho hàng bán ra


  1. Nợ TK 632 62.000

Có TK 1561 62.000


  1. Nợ TK 1562 18.600

Có TK 331    18.600


  1. Nợ TK 632             62.000

Có TK 1562  62.000


Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?