
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC - HKI

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Medium
Hoàng Việt
Used 2+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotit là gì?
A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.
B. Axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric.
C. Axit photphoric, đường deoxyribo, nitơ.
D. Axit photphoric, đường ribo, nitơ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ADN là hợp chất cao phân tử vì:
A. Khối lượng của nó rất lớn đạt đến hàng triệu, chục triệu đvC.
B. Khối lượng của nó lớn hơn gấp nhiều lần so với ARN.
C. Chứa từ hàng chục ngàn đến hàng triệu đơn phân.
D. Cả A và C.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN?
A. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro.
B. Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazơ nitơ.
C. Các liên kết cộng hoá trị.
D. Các liên kết hydro.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính đặc thù của DNA mỗi loài được thể hiện ở
A. Số lượng ADN.
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit.
C. Tỉ lệ (A+T)/(G+X).
D. Chứa nhiều gen.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp gen đồng hợp là cặp gen gồm 2 alen giống nhau về
A. Chiều dài, tỉ lệ % và số lượng các loại nucleotit.
B. Chiều dài, tỉ lệ % các loại nucleotit.
C. Chiều dài, tỉ lệ %, số lượng và trình tự sắp xếp các loại nucleotit.
D. Chiều dài, tỉ lệ % và số lượng các loại nucleotit, số lượng liên kết hydro.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn nhận định sai.
A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptit để tạo thành bào quan riboxom.
B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C. tARN vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein.
D. rARN tham gia cấu tạo màng tế bào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc ARN khác với ADN ở
A. Chỉ có 1 mạch.
B. Đơn phân là A, U, G, X.
C. Đường ribo.
D. Cả 3 đáp án trên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
34 questions
CHUYÊN ĐỀ SỐ 11

Quiz
•
9th Grade
25 questions
TUẦN 7 T3

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Repaso

Quiz
•
8th Grade - University
35 questions
Sinh 9

Quiz
•
9th Grade
34 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I-SINH 12

Quiz
•
9th Grade
28 questions
TUÀN 7 T1

Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Genética NO Mendeliana

Quiz
•
8th - 11th Grade
26 questions
GENETIKA MENDELIAN

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration

Quiz
•
9th Grade
21 questions
Homeostasis and Feedback Mechanisms Practice

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules (Macromolecules)

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade