BÀI 3: ( C26 - 40 ) DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE

BÀI 3: ( C26 - 40 ) DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài 9: tế bào nhân thực

bài 9: tế bào nhân thực

10th Grade - University

17 Qs

KTBC - CÔNG NGHỆ- C9

KTBC - CÔNG NGHỆ- C9

University

15 Qs

trùng sốt rét- trùng kiết lỵ

trùng sốt rét- trùng kiết lỵ

1st Grade - University

10 Qs

PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

University

11 Qs

Tế bào nhân sơ

Tế bào nhân sơ

10th Grade - University

10 Qs

Trao đổi chất và năng lượng

Trao đổi chất và năng lượng

University

10 Qs

Mất cân bằng giới tính khi sinh

Mất cân bằng giới tính khi sinh

10th Grade - Professional Development

10 Qs

Đề 04_KSCL HSA

Đề 04_KSCL HSA

12th Grade - University

18 Qs

BÀI 3: ( C26 - 40 ) DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE

BÀI 3: ( C26 - 40 ) DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE

Assessment

Quiz

Biology

University

Hard

Created by

Lưu Ly

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

26.Nhu cầu protit ở trẻ em là

Trẻ em từ 0-12 tháng: 1,5-3,2g/kg cân nặng cơ thể/ngày

1-3 tuổi: 1,2-2,0g/kg cân nặng cơ thể/ ngày

Tìm ra quy luật xác định nhu cầu protit ở trẻ em

trẻ càng nhỏ, nhu cầu protit càng lớn

trẻ càng nhỏ, nhu cầu protit càng giảm

trẻ càng nhỏ, nhu cầu protit tính theo cân nặng càng lớn

trẻ càng nhỏ, nhui cầu phu cầu protit tính theo cân nặng càng nhỏ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

27.Do nhu cầu tăng trưởng, khẩu phần ăn của trẻ nhỏ cần đặc biệt chú trọng cung cấp đủ protit vì:

Cần đủ năng lượng

Để kích thích thèm ăn

Cần chất dinh dưỡng để tạo hình

Cần chất dinh dưỡng cho quá trình chuyển hóa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

28.Trẻ suy dinh dưỡng protein - năng lượng thường giảm hoặc mất cảm giác thèm ăn là vì:

Do cân nặng giảm, chiều cao giảm

Do thiếu lipit trong khẩu phần

Do thiếu protit gây giảm số lượng và chất lượng men tiêu hóa

Do thiếu nhiều vitamin và chất khoáng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

29.Thực phẩm nguồn gốc động vật cung cấp protein có giá trị dinh dưỡng cao hơn thực phẩm nguồn gốc thực vật là vì:

Hàm lượng protein cao, nhiều axiamin cần thiết cơ thể không tổng hợp được

Hàm lượng protein cao, nhiều axiamin cần thiết cơ thể tổng hợp được

Nhiều axit amin cần thiết cơ thể tổng hợp được, dễ hấp thu

Nhiều axit amin cần thiết cơ thể không tổng hợp được, dễ hấp thu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

30.Thực phẩm nguồn gốc thực vật cung cấp lipit có lợi cho sức khỏe hơn thực phẩm nguồn gốc động vật là vì:

Có nhiều cholesterol và axit béo chưa no

Có ít cholesterol và axit béo chưa no

Có nhiểu cholesterol và axit béo no

Có ít cholesterol và axit béo no

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

31.Tỷ lệ % các chất sinh năng lượng trong khẩu phần ăn của người bình thường là:

Protit 12%; lipit 18%, Gluxit 70%

Protit 14%; lipit 26%, Gluxit 60%

Protit 12%; lipit 30%, Gluxit 52%

Protit 10%; lipit 30%, Gluxit 60%

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

32.Trong khẩu phần ăn của người trưởng thành, tỷ lệ protit nguồn gốc động vật trong tổng số protit chung nên là:

.... %

20

30

40

50

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?