QUÁ TRÌNH THOÁT HƠI NƯỚC CỦA KHÍ KHỔNG

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
MỞ LIỆU
Used 10+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lượng nước thoát qua khí khổng phụ thuộc vào chủ yếu vào
A. số lượng khí khổng và lượng nước rễ hấp thụ.
B. số lượng khí khổng và độ tuổi của lá.
C. số lượng khí khổng và sự đóng mở khí khổng.
D. lượng nước rễ hấp thụ và sự đóng mở khí khổng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khí khổng được cấu tạo từ khe hở của
A. 4 tế bào mô giậu.
B. 2 tế bào biểu bì hình hạt đậu
C. 2 tế bào mô giậu
D. 4 tế bào biểu bì hình hạt đậu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào hình hạt đậu có đặc điểm
A. thành ngoài mỏng, thành trong dày.
B. thành ngoài dày, thành trong mỏng.
C. cả thành trong và thành ngoài đều mỏng.
D. cả thành trong và thành ngoài đều dày.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự trương nước hay mất nước của tế bào khí khổng chủ yếu phụ thuộc vào
A. Ánh sáng, nhiệt độ.
B. Nhiệt độ, lượng nước
C. Ánh sáng, stress.
D. Ánh sáng, pH.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật bị stress trong điều kiện nào?
A. Có rất ít cây xung quanh
B. Có nhiều động vật sống trên cây.
C. Nóng, khô hạn, độ mặn cao.
D. Thời tiết quá lạnh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ion khoáng có vai trò chủ đạo trong việc đóng mở khí khổng là
A. K+
B. Mg2+
C. Fe2+
D. Na+
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi tế bào trương nước thì
A. thành ngoài dãn nhiều hơn, khí khổng mở.
B. thành trong dãn nhiều hơn, khí khổng đóng.
C. thành trong và thành ngoài dãn như nhau, khí khổng mở.
D. thành trong và thành ngoài đều co lại, khí khổng đóng.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi tế bào mất nước thì
A. thành ngoài dãn nhiều hơn, khí khổng mở.
B. thành ngoài co lại, khí khổng đóng.
C. thành trong và thành ngoài dãn như nhau, khí khổng mở.
D. thành trong và thành ngoài đều co lại, khí khổng đóng.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sink'em all

Quiz
•
10th Grade - Professi...
11 questions
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Sinh học

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quizz Sinh p3.

Quiz
•
11th Grade
10 questions
HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Miễn dịch

Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH 11 ĐỀ 1

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sinh 10 - giữa kì II

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review

Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24

Quiz
•
9th - 12th Grade