Vị ngữ trong ngữ pháp tiếng Việt

Vị ngữ trong ngữ pháp tiếng Việt

6th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CÂU Lớp 4

ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CÂU Lớp 4

4th - 12th Grade

15 Qs

Kiểm tra tháng 8

Kiểm tra tháng 8

5th - 6th Grade

15 Qs

bài học đường đời đầu tiên

bài học đường đời đầu tiên

6th Grade

15 Qs

Ôn tập NV6

Ôn tập NV6

6th Grade

20 Qs

CHỦ NGỮ VỊ NGỮ 6

CHỦ NGỮ VỊ NGỮ 6

6th Grade

19 Qs

Truyện Kiều

Truyện Kiều

KG - 9th Grade

15 Qs

N5 - Bài 8  文法・漢字・語彙

N5 - Bài 8  文法・漢字・語彙

4th Grade - University

17 Qs

Ôn tập TV 6

Ôn tập TV 6

6th Grade

20 Qs

Vị ngữ trong ngữ pháp tiếng Việt

Vị ngữ trong ngữ pháp tiếng Việt

Assessment

Quiz

World Languages

6th Grade

Hard

Created by

hien vuong

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Vị ngữ là gì?

A. Là thành phần chính trong câu chỉ người, sự vật làm chủ sự việc.

B. Là thành phần chính trong câu dùng để nêu rõ hoạt động, đặc điểm, bản chất, tính chất, trạng thái.. của người, sự vật đã được nhắc đến trong câu.

C. Là thành phần phụ của câu, bổ sung cho nòng cốt câu, tức là bổ nghĩa cho chủ ngữ.

D. Là thành phần phụ đứng trước hoặc sau động từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho động từ hay tính từ đó và góp phần tạo thành cụm động từ hay cụm tính từ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Điền vào chỗ trống: 'Câu có thể có...vị ngữ'

A. 1

B. 2

C. 2 hoặc nhiều hơn 2

D. một hoặc nhiều

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Vị ngữ thường có cấu tạo?

A. Động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ, danh từ hoặc cụm danh từ

B. Phó từ chỉ quan hệ thời gian

C. Đại từ, chỉ từ, lượng từ

D. Tình thái từ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Mở rộng vị ngữ là thêm cho vị ngữ thành tố phụ, làm cho ý nghĩa của câu được đầy đủ, rõ ràng hơn, phù hợp với ngữ cảnh và mục đích giao tiếp hơn, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Vị ngữ là thành phần thường trả lời cho các câu hỏi nào?

A. Làm gì? Ai? Cái gì?

B. Làm gì? Như thế nào? Là gì?

C. Ai? Cái gì? Con gì? Việc gì?

D. Khi nào? Cái gì? Con gì?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Trong mô hình cụm động từ, các từ đã, sẽ đang, sẽ, sắp nằm ở vế nào?

A. Phụ trước

B. Trung tâm

C. Phụ sau

D. Không xác định được

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Trong mô hình cụm tính từ, phụ sau là những từ dùng để:

A. Biểu thị vị trí

B. So sánh mức độ phạm vi hay nguyên nhân của đặc điểm, tính chất

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?