Trắc nghiệm HKI VL10

Trắc nghiệm HKI VL10

7th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

vật lý 8 - chương 2

vật lý 8 - chương 2

1st - 7th Grade

25 Qs

KHTN 7 _ ÔN TẬP HK I

KHTN 7 _ ÔN TẬP HK I

7th Grade

23 Qs

ÔN TẬP HKII LÝ 7

ÔN TẬP HKII LÝ 7

7th Grade

30 Qs

Vật lý 9

Vật lý 9

1st - 9th Grade

24 Qs

Chương Dòng điện trong các môi trường

Chương Dòng điện trong các môi trường

1st - 10th Grade

25 Qs

VẬT LÍ 8 - ÔN CUỐI HỌC KÌ I. (B1)

VẬT LÍ 8 - ÔN CUỐI HỌC KÌ I. (B1)

6th - 8th Grade

30 Qs

TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG

TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG

7th Grade

23 Qs

Vật lý 8: Giữa kỳ 1

Vật lý 8: Giữa kỳ 1

1st - 12th Grade

30 Qs

Trắc nghiệm HKI VL10

Trắc nghiệm HKI VL10

Assessment

Quiz

Physics

7th Grade

Hard

Created by

tien tien

Used 2+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thí nghiệm của Galilei tại tháp nghiêng Pisa có ý nghĩa gì?

Bác bỏ nhận định của Aristole trước đó cho rằng vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.

Khẳng định một lần nữa về nhận định của Aristole trước đó cho rằng vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.

Phát hiện ra sự rơi của vật phụ thuộc vào khối lượng.

Tìm ra cách tính khối lượng của vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ai là cha đẻ của phương pháp thực nghiệm

Aristotle.

Ruther ford.

Galile.

Newton.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một chiếc thước kẻ có giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm thì sai số dụng cụ của nó là:

30 cm

0,5 mm

1 mm

không xác định.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong hình dưới đây:

x = 6,20.0,05cm

x = 6,20+0,05cm

x = 6,20-0,005cm

x = 6,20±0,05cm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Số chỉ trên tốc kế của các phương tiện giao thông cho biết đại lượng nào?

Tốc độ trung bình của xe.

Tốc độ lớn nhất của xe.

Tốc độ tức thời của xe.

Sự thay đổi tốc độ của xe.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Quả bóng được coi như một chuyển động ném ngang. Hình B mô tả đúng nhất. Một vật được ném theo phương nằm ngang từ độ cao 4,9 m có tầm xa trên mặt đất L = 5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính vận tốc ban đầu.

5 m/s.

4 m/s.

3 m/s.

2 m/s.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 100 cm trong 0,25 s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là

32 m/s2; 64 N.

0,64 m/s2; 1,2 N.

6,4 m/s2, 12,8 N.

64 m/s2; 128 N.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?