Ôn tập học kỳ I môn sinh học

Ôn tập học kỳ I môn sinh học

9th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chủ đề Từ gen đến tính trạng (sinh 9 bài 18, 19, 20)

Chủ đề Từ gen đến tính trạng (sinh 9 bài 18, 19, 20)

9th Grade

25 Qs

SINH HOC 9 - ON TN CUOI KY 1

SINH HOC 9 - ON TN CUOI KY 1

9th Grade

25 Qs

ON TAP CHUONG ADN

ON TAP CHUONG ADN

9th Grade

33 Qs

Bài 1+2

Bài 1+2

9th - 12th Grade

30 Qs

sinh 9

sinh 9

9th Grade

25 Qs

Ôn tập Sinh học 9

Ôn tập Sinh học 9

9th Grade

27 Qs

VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT: ADN VÀ GEN

VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT: ADN VÀ GEN

9th Grade

27 Qs

Ôn tập bổ sung 9 .2

Ôn tập bổ sung 9 .2

9th Grade

30 Qs

Ôn tập học kỳ I môn sinh học

Ôn tập học kỳ I môn sinh học

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Hard

Created by

Thươm Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật, từ mỗi tinh bào bậc 1: 

C. Giảm phân cho 4 tinh trùng có khả năng thụ tinh như nhau.
D. Giảm phân cho 2 loại tinh trùng mang NST X và mang NST Y.
B. Giảm phân cho 2 tinh nguyên bào và 2 tinh trùng.
A. Nguyên phân cho 2 tinh bào bậc 2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng nào sau đây không phải của ARN?

A. Cấu tạo nên riboxom, nơi tổng hợp protein.

B. Truyền đạt thông tin về cấu trúc của protein cần tổng hợp..

C. Vận chuyển axitamin đến riboxom, nơi tổng hợp protein.

D. Dịch chuyển hết chiều dài của mARN để tổng hợp protein.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nào sau đây tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin?

A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin

B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit

C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN

D. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong mARN.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đột biến cấu trúc NST gồm các dạng nào sau đây?

A. Mất đoạn, lặp đoạn, thêm 1 cặp Nucleotit.

B. chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn.

C. Mất đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn.

D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trâu, bò, ngựa, thỏ, … đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và các tính trạng khác nhau do

A. trâu bò có bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.

B. cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau trong tế bào chất.

C. có quá trình và tốc độ trao đổi chất khác nhau.

D. có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một gen có 1200 Nucleotit, trong đó Nucleotit loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen. Số Nu loại G của gen là:

                                                     

 A. 450.

B. 240.    

C. 540.     

  D. 360.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nào được coi trọng hơn trong trồng trọt?

A. Nước.

B. Kĩ thuật trồng trọt.

C. Giống.

D. Thời tiết.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?