MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ VÀ HỆ BÀI TIẾT Ở NGƯỜI

MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ VÀ HỆ BÀI TIẾT Ở NGƯỜI

Professional Development

47 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MARCUS

MARCUS

Professional Development

50 Qs

Quiz về sinh sản của cá

Quiz về sinh sản của cá

Professional Development

42 Qs

MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ VÀ HỆ BÀI TIẾT Ở NGƯỜI

MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ VÀ HỆ BÀI TIẾT Ở NGƯỜI

Assessment

Quiz

Biology

Professional Development

Medium

Created by

Sally (Fly)

Used 1+ times

FREE Resource

47 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Môi trường trong cơ thể bao gồm

Huyết tương, dịch mô và dịch bạch cầu.

Huyết tương, kháng thể và dịch bạch huyết.

Huyết tương, dịch mô và dịch bạch huyết.

Huyết tương, kháng thể và dịch mô.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong các điều kiện sau, có bao nhiêu loại thuộc điều kiện vật lý, hoá học của môi trường trong?

Nhiệt độ.

Huyết áp.

pH.

Thành phần chất tan.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cân bằng môi trường trong cơ thể diễn ra khi những điều kiện vật lý, hoá học của môi trường trong dao động quanh

Giá trị lớn nhất.

Giá trị nhỏ nhất.

Giá trị nhất định.

Giá trị cân bằng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Một người đàn ông 35 tuổi có kết quả một số chỉ số môi trường như bảng dưới đây. Trường hợp nào dưới đây có chỉ số môi trường trong mất cân bằng?

1 và 2.

1 và 3.

1 và 4.

2 và 4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nếu hàm lượng uric acid trong máu thường xuyên ở mức cao sẽ gây bệnh

tim mạch.

đái tháo đường.

gout.

béo phì.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nếu hàm lượng ........... thường xuyên ở mức sẽ gây bệnh đái tháo đường. Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:

glucose trong nước tiểu.

glucose trong máu.

uric acid trong nước tiểu.

uric acid trong máu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tế bào hồng cầu .......... khi được đặt trong dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn trong hồng cầu. Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:

giữ nguyên hình dạng.

bị phình to.

bị teo nhỏ.

bị kết tụ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Similar Resources on Wayground