
CK I KHTN 8 đề 1
Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Hard
Woft Woric
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Khi đun nóng hóa chất lỏng trong cốc thủy tinh phải dùng lưới thép lót dưới đáy cốc để
A. cốc không bị đổ.
B. tránh nứt vỡ cốc.
C. hóa chất không sôi mạnh.
D. dẫn nhiệt tốt.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong các loại phản ứng: phản ứng tạo gỉ kim loại, phản ứng quang hợp, phản ứng nhiệt phân, phản ứng đốt cháy. Trong các loại phản ứng trên, có bao nhiêu loại cần cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây không thay đổi?
A. Số phân tử trước và sau phản ứng.
B. Liên kết giữa các nguyên tử trước và sau phản ứng.
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng.
D. Trạng thái chất trước và sau phản ứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Xanh.
B. Đỏ.
C. Tím.
D. Vàng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH−.
B. Hợp chất, hydroxide, H+.
C. Đơn chất, hydroxide, OH−.
D. Hợp chất, hydrogen, H+.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Công thức hóa học của acid có trong dịch vị dạ dày là
A. CH3COOH.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. HCl.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
BT củng cố Oxide
Quiz
•
8th Grade - University
15 questions
Đề 1 - Hóa học 8
Quiz
•
8th Grade
15 questions
CHỦ ĐỀ: HIDRO
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Nguyên tử
Quiz
•
8th Grade
10 questions
KIỂM TRA 10 PHÚT HÓA 8
Quiz
•
KG - 10th Grade
10 questions
Nito - Amoniac - Axit nitric
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Tính chất hóa học của axit
Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Hoa 9
Quiz
•
KG - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Periodic Table of Elements
Quiz
•
8th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Pure substances and Mixtures
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Groups and Periods
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade