
ÔN TẬP CUỐI KÌ I - TIẾP
Quiz
•
World Languages
•
10th Grade
•
Medium
Hằng Trần
Used 7+ times
FREE Resource
Enhance your content
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là
electron và proton.
electron, neutron và proton.
electron và neutron.
neutron và proton.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y là 1s22s22p3. Số electron độc thân của Y là
3.
2.
1.
4.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Electron ở orbital 3p có mức năng lượng thấp hơn electron ở orbital 3s.
Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
Những electron ở lớp M có mức năng lượng thấp nhất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p1. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid – base của chúng là
XO2, H2XO3, tính acid.
X2O3, X(OH)3, tính lưỡng tính.
XO, X(OH)2, tính base.
XO3, H2XO4, tính acid.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nguyên tố sau: Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Cs (Z= 55). Nguyên tử của nguyên tố có tính kim loại yếu nhất là
K.
Cs.
Na.
Li.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
28 questions
HSK4 - Bài 1 - Quyển 1
Quiz
•
1st - 12th Grade
32 questions
Honors Chemistry1 Quiz
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
First Chemistry Q2 test
Quiz
•
10th Grade
30 questions
TEST LECTURA - MOARA CU NOROC
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Quiz về Thị Mầu lên chùa
Quiz
•
10th Grade
30 questions
on thi TNTV 5
Quiz
•
1st - 12th Grade
32 questions
TIN HK2 11/5
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
nguyen du
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for World Languages
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring National Hispanic Heritage Month Facts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
La Fecha
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
verbos reflexivos
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ser y estar
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
SP II: Gustar with Nouns and Infinitives Review
Quiz
•
9th - 12th Grade